Sinh 7

Chia sẻ bởi thcs truc thang | Ngày 15/10/2018 | 96

Chia sẻ tài liệu: Sinh 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 9
Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT (45ph)
1. Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Củng cố hê thống và khắc sâu kiến thức cho HS
- Kiểm tra việc dạy của giáo viên và việc học của HS.
b. Kỹ năng:- Vận dụng kiến thức đã học, kĩ năng viết và trình bày bài làm.
3.Giáo dục ý thức: rèn luyện tính độc lập, sáng tạo, trung thực .
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a.Chuẩn bị của giáo viên: - Đề KT in sẵn ( 1đề/1 HS)
b. Chuẩn bị của học sinh: Bút mực, bút chì, thước.
III.Hoạt động trên lớp:
1. Ổn định chỗ ngồi, dụng cụ, điểm danh.
2. Tiến hành KT: GV phát đề ( HS làm bài.
3. Bài mới: Ma trận
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Mở đầu
02 tiết
Kể tên được các ngành ĐV
Trình bày được điểm khác biệt giữa ĐV và TV



10% = 1 đ
5% = 0,5 điểm
5% = 0,5 điểm



2. Ngành ĐV nguyên sinh
05 tiết
- Mô tả được cách di chuyển của trùng roi
- Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS
Trình bày được nguyên nhân gây bệnh sốt rét ở người ?

Giải thích được vì sao bệnh sốt rột hay xảy ra ở miền
núi ?


30% = 3 đ
10% = 1 điểm
10% = 1 điểm
10% = 1 điểm


3. Ngành ruột khoang
03 tiết

Mô tả được cấu tạo của thuỷ tức

Giải thích được ý nghĩa của TB gai trong đời sống của thuỷ tức


20% = 2 đ
5% = 0,5 điểm

15% = 1,5điểm


4. Các ngành giun
07 tiết

Nêu được cơ chế nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn kí sinh
Trình bày được lối sống của sán lá gan
- Vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp



40% = 4 đ
20% = 2 điểm
20% = 2 điểm



10 câu
10 điểm (100%)
5 câu
4 điểm 40 %
3,5 câu
3,5 điểm
35 %
1,5 câu
2,5 điểm 25 %


ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN TNKQ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Các ngành động vật được học ở sinh học 7 là:
A. 6 ngành B. 7 ngành C. 8 ngành D. 9 ngành
Câu 2: Động vật khác thực vật:
A. Tế bào không có thành xenlulôzơ B. Chỉ sử dụng chất hữu cơ có sẵn
C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 3: Trùng roi di chuyển:
A. Vừa tiến, vừa xoay B. Đầu đi trước C. Đuôi đi trước D. Tiến thẳng
Câu 4: Đặc điểm chung của ĐVNS :
A. Kích thước hiển vi B. Cấu tạo 1 tế bào
C. Phần lớn dị dưỡng D. Cả A,B, C đều đúng.
Câu 5: Thành cơ thể thuỷ tức có cấu tạo:
A. 2 lớp tế bào và tầng keo ở giữa B. 1 lớp tế bào
C. 2 lớp tế bào D. 3 lớp tế bào
Câu 6: Đặc điểm về lối sống của sán lá gan:
A. Sống dị dưỡng B. Sống kí sinh
C. Sống dị dưỡng và sống kí sinh D. Sống tự dưỡng
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm)
Câu 1:(2đ)Nêu nguyên nhân gây bệnh sốt rét ở người? Vì sao bệnh hay xảy ra ở miền núi
Câu 2: (1,5đ) Em hãy giải thích ý nghĩa của TB gai trong đời sống của thuỷ tức
Câu 3: (2đ) Em hãy cho biết nguyên nhân nhiễm giun đũa và các biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh ở người ?
Câu 4: (1,5đ)Vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp.
Đáp án & biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm

TNKQ
Mỗi ý đúng 0,5đ
1C, 2D, 3A, 4D, 5A, 6C


Tự luận
Câu 1
* Nguyên nhân gây bệnh sốt rét ở người: Do trùng sốt rét gây nên
- Bệnh hay xảy ra ở miền núi vì: ở môi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: thcs truc thang
Dung lượng: 209,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)