Simple Tense
Chia sẻ bởi Võ Thu Hà |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Simple Tense thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 1 The simple present
I- Lý thuyết
1. Form:
- Affirmative: S + V1….
- Negative: S + do/does + not + V…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….?
(I, We, You, They: do ; He, She, It: does)
2. Use:
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Ex: The earth moves around the sun (Trái đất quay quanh mặt trời)
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: (He, She, It):
a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays
4. Hỏi và trả lời về khoảng cách
Hỏi: How far is it from …. to …. ?
T.lời: It’s about…… kilometer.
II- Bài tập:
Ex1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
Lan…. (not have) many friends in her new school. =>…………………………
Hung ….(come) from Vinh but he ….. (stay) with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment. =>……………………………….
We …. (not drive) to work everyday. We (go) …..by bus. =>…………………………………
Who you …. (talk) to on the phone now, Minh ? =>…………………………………
Where your new friend …. (live), Nga ? =>…………………………..
- She …. (live) on Hang bac street.=> …………………………………
Nam and Trang always …. (visit) their grandparents on Sundays. =>………………
My father … (listen) to the radio everyday. =>………………………..
The children …. (like) to play in the park. =>……………………….
She …. (not live) with her parents. =>………………………
Lan ….. (brush) her teeth after meals. =>………………………
The students …… (not go) to school on Sunday. =>……………………
Nga ….. (talk) to her friends now. =>………………………………
Ex2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
see/ you/ again/ nice/ to.
=>……………………………………………………………..
our/ classmate/ is/ this/ new.
=>……………………………………………………………..
have/ any/ doesn’t/ in/ she/ friends/ Hanoi.
=>……………………………………………………………..
new/ has/ students/ her/ school/ a lot of.
=>……………………………………………………………..
with/ her/ lives/ Hoa/ in/ uncle and aunt/ Hanoi.
=>……………………………………………………………..
Ex3: Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hợp lí.
…………..Hello, Nga. Nice to see you again.
…………..Nice to meet you , Minh.
…………..Hello, Phong.
………….Nice to see you. How are you ?
………….Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh.
………….Nice to meet you, too.
Ex4: Nối câu ở cột A vớii câu ở cột B.
How are you ?
Are you a new student ?
What is his family name ?
What is your address ?
How do you go to school ?
How far is it ?
By bus.
It’s Tran
Fine, thanks.
About one kilometer.
Yes, I am.
62B Dien Bien Phu Street.
1-……………… 4-………………
2-……………… 5-………………
3-……………… 6-………………
Ex5: Điền từ vào chỗ trống
Any – go – far – still – new - with – miss - a lot of
My name is Nguyen Minh Trung. I am a…(1)…..student in class 7 A. I am from Da nang and my family……(2)……live there. In Ho Chi Minh city, I live……(3)…..my grandparents at 21/3B Nguyen Trai street. My new school is not……(4)……from our house- about one kilometer, so I…(5)…….to school by bike. There are……(6)…….students in my new school. But I don’t have…(7)……..friends. I am unhappy. I……(8)……..my parents, my sisters and my friends in Da Nang.
Answers: 1,………… 2,…….…. 3,……..… 4,………….. 5,…………… 6,........... 7,……….. 8,…………
What is his full name ? =>……………………………………………………………………………………………..
Is he a new student ?=>……………………………………………………………………………………………………
Where is he from ?=>………………………………………………………………………………………………………
Who does he live with in Ho Chi Minh city?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I- Lý thuyết
1. Form:
- Affirmative: S + V1….
- Negative: S + do/does + not + V…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….?
(I, We, You, They: do ; He, She, It: does)
2. Use:
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Ex: The earth moves around the sun (Trái đất quay quanh mặt trời)
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: (He, She, It):
a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays
4. Hỏi và trả lời về khoảng cách
Hỏi: How far is it from …. to …. ?
T.lời: It’s about…… kilometer.
II- Bài tập:
Ex1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
Lan…. (not have) many friends in her new school. =>…………………………
Hung ….(come) from Vinh but he ….. (stay) with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment. =>……………………………….
We …. (not drive) to work everyday. We (go) …..by bus. =>…………………………………
Who you …. (talk) to on the phone now, Minh ? =>…………………………………
Where your new friend …. (live), Nga ? =>…………………………..
- She …. (live) on Hang bac street.=> …………………………………
Nam and Trang always …. (visit) their grandparents on Sundays. =>………………
My father … (listen) to the radio everyday. =>………………………..
The children …. (like) to play in the park. =>……………………….
She …. (not live) with her parents. =>………………………
Lan ….. (brush) her teeth after meals. =>………………………
The students …… (not go) to school on Sunday. =>……………………
Nga ….. (talk) to her friends now. =>………………………………
Ex2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
see/ you/ again/ nice/ to.
=>……………………………………………………………..
our/ classmate/ is/ this/ new.
=>……………………………………………………………..
have/ any/ doesn’t/ in/ she/ friends/ Hanoi.
=>……………………………………………………………..
new/ has/ students/ her/ school/ a lot of.
=>……………………………………………………………..
with/ her/ lives/ Hoa/ in/ uncle and aunt/ Hanoi.
=>……………………………………………………………..
Ex3: Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hợp lí.
…………..Hello, Nga. Nice to see you again.
…………..Nice to meet you , Minh.
…………..Hello, Phong.
………….Nice to see you. How are you ?
………….Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh.
………….Nice to meet you, too.
Ex4: Nối câu ở cột A vớii câu ở cột B.
How are you ?
Are you a new student ?
What is his family name ?
What is your address ?
How do you go to school ?
How far is it ?
By bus.
It’s Tran
Fine, thanks.
About one kilometer.
Yes, I am.
62B Dien Bien Phu Street.
1-……………… 4-………………
2-……………… 5-………………
3-……………… 6-………………
Ex5: Điền từ vào chỗ trống
Any – go – far – still – new - with – miss - a lot of
My name is Nguyen Minh Trung. I am a…(1)…..student in class 7 A. I am from Da nang and my family……(2)……live there. In Ho Chi Minh city, I live……(3)…..my grandparents at 21/3B Nguyen Trai street. My new school is not……(4)……from our house- about one kilometer, so I…(5)…….to school by bike. There are……(6)…….students in my new school. But I don’t have…(7)……..friends. I am unhappy. I……(8)……..my parents, my sisters and my friends in Da Nang.
Answers: 1,………… 2,…….…. 3,……..… 4,………….. 5,…………… 6,........... 7,……….. 8,…………
What is his full name ? =>……………………………………………………………………………………………..
Is he a new student ?=>……………………………………………………………………………………………………
Where is he from ?=>………………………………………………………………………………………………………
Who does he live with in Ho Chi Minh city?
=>……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)