Short test 6
Chia sẻ bởi Phạm Thị HƯơng |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: short test 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Name: ………. Exercises for English 6.Number 1
Class:…6A…… Time: 15 minutes
I.Cho dạng đúng của To Be(2đ)
1.My father (be) a docter ……..
2.He and I (be) students ……..
3.We(be) fine ……..
4.There (be) a door in my classroom ………
II.Viết danh từ số nhiều:(2đ)
1.book ………. 2. pen ………….. 3. class………….. 4.bookself …………. 5.clock………..6.family………
7.child………….. 8.couch………… 9.orange……………10.mouse……….. 11.student………….12.lamp……
III..Xếp những danh từ số nhiều trên theo cách phát âm /iz/ ,/s/,/z/(ngoại trừ phần 7,10)(2đ)
/iz/:
/s/:
/z/:
IV.Trả lời những câu hỏi sau(4đ)
1.How old are you?....................................................................................................................
2.What does your father do?.....................................................................................................
3.Is your mother a doctor?........................................................................................................
4.Is your school big?..................................................................................................................
Name: ………. Exercises for English 6.Number 2
Class:…6A…… Time: 15 minutes
I.Gạch chân lỗi sai và sửa:
1.How many bench are there in your classroom?..........................................................................................
2.He is a actor……………………………………………………………………………………………….
3.Is your house small? No,it is……………………………………………………………………………….
4.He lives on 10 Le Loi Street……………………………………………………………………………….
5.There is four people in my family…………………………………………………………………………
II.Điền 1 từ phù hợp vào chỗ trống;
1………..do you do? I’m a student
2.Nam…………on Tran Phu street
3………you a doctor? Yes,I am
4………are those? They’re erasers
5.This is my sister . ………..name is Hoa.
Name: ………. Exercises for English 6.Number 3
Class:…6A…… Time: 10 minutes
I.Viết câu hỏi cho câu trả lời sau:
1…………………………………………….
-It’s a ruler
2……………………………………………….
-My brother is 10
3…………………………………………………….
-There are ten desks in my classroom
4…………………………………………………….
-He is an engineer.
5…………………………………………………….
-They are clocks
Name: ………. Exercises for English 6.Number
I.Dịch sang tiêng Anh : 1.Bạn làm nghề gì ?…………………………………………………...Tôi là một kĩ sư
2.Nam sống ở đâu? ……………………… Cậu ấy sống ở Băc Giang………………………………………..
3.Có bao nhiêu học sinh trong lớp của cô ấy?............................................................................................... Có 30…………….
4.Kia là những cái gì………………………………………………..Chúng là những cái bút………………………
5.Trường của họ thì to……………………………………………………………………………………….
6.Có bao nhiêu người trong gia đình của anh ấy?................................................................................................
7.Bố của bạn làm nghề gì?.....................................................................................Ông ấy là một kĩ sư
8.Tôi sống trong một ngôi nhà trên đường Tran Phu
9.Trường của Thu có to không?............................................................ Vâng,nó to………………………..
10.Đây là trường của chúng tôi và kia là những lớp học của chúng tôi
………………………………………………………………………………………………………………….
11.Mẹ tôi là một giáo viên………………………………………………………………………………………..
12.Hoa là một học sinh có phải không?..................................................................................................................
13.Gia đình tôi có 5 người………………………………………………………………………………………..
II. Điền a,an 1…..armchair 2. .ruler 3….clock 4…engineer 5…inkpot 6. ….actor 7…television 8….lamp. 9…orange
III.Viết dạng số nhiều của những danh từ sau:
1.student…………..2.door……….3. clock…………4.house……….5.child………….6.couch…….
7.bookshelf…………..8.city……………9.boy………10.person(người)…………..11.lamp………12.stereo… 13.photo….
IVXếp các danh từ số nhiều trên theo đúng phát âm:(ngoại trừ phần 5,10)
/iz/:
/s/:
/z/:
V/Điền to be: 1.There (be)……five windows in the room 2.My father(be)………a teacher
3.He and Lan (be)………workers 4.I(be)……. a worker
5.My pens (be) …………..red 6.Which grade (be) ….Hoa in?
VI/Tìm và sửa lỗi sai: 1.I live in a house at Leloi street………… 2.How many chairs there are in the living room?................
3.What does Lan mother do?............ 4.My school is on the one floor……………..
5.Ba wash his face everyday 6.My father have breakfast every morning………….
VII/Trả lời những câu sau: 1.What does your brother do everymorning?..............................................................................................
2.Is Nam a student?.....................................................................................................................
3How many floors does your school have?
4.Are you a doctor?.....................................................................................................................
5.How many students are there in your class?
6.Is your house big?.....................................................
Class:…6A…… Time: 15 minutes
I.Cho dạng đúng của To Be(2đ)
1.My father (be) a docter ……..
2.He and I (be) students ……..
3.We(be) fine ……..
4.There (be) a door in my classroom ………
II.Viết danh từ số nhiều:(2đ)
1.book ………. 2. pen ………….. 3. class………….. 4.bookself …………. 5.clock………..6.family………
7.child………….. 8.couch………… 9.orange……………10.mouse……….. 11.student………….12.lamp……
III..Xếp những danh từ số nhiều trên theo cách phát âm /iz/ ,/s/,/z/(ngoại trừ phần 7,10)(2đ)
/iz/:
/s/:
/z/:
IV.Trả lời những câu hỏi sau(4đ)
1.How old are you?....................................................................................................................
2.What does your father do?.....................................................................................................
3.Is your mother a doctor?........................................................................................................
4.Is your school big?..................................................................................................................
Name: ………. Exercises for English 6.Number 2
Class:…6A…… Time: 15 minutes
I.Gạch chân lỗi sai và sửa:
1.How many bench are there in your classroom?..........................................................................................
2.He is a actor……………………………………………………………………………………………….
3.Is your house small? No,it is……………………………………………………………………………….
4.He lives on 10 Le Loi Street……………………………………………………………………………….
5.There is four people in my family…………………………………………………………………………
II.Điền 1 từ phù hợp vào chỗ trống;
1………..do you do? I’m a student
2.Nam…………on Tran Phu street
3………you a doctor? Yes,I am
4………are those? They’re erasers
5.This is my sister . ………..name is Hoa.
Name: ………. Exercises for English 6.Number 3
Class:…6A…… Time: 10 minutes
I.Viết câu hỏi cho câu trả lời sau:
1…………………………………………….
-It’s a ruler
2……………………………………………….
-My brother is 10
3…………………………………………………….
-There are ten desks in my classroom
4…………………………………………………….
-He is an engineer.
5…………………………………………………….
-They are clocks
Name: ………. Exercises for English 6.Number
I.Dịch sang tiêng Anh : 1.Bạn làm nghề gì ?…………………………………………………...Tôi là một kĩ sư
2.Nam sống ở đâu? ……………………… Cậu ấy sống ở Băc Giang………………………………………..
3.Có bao nhiêu học sinh trong lớp của cô ấy?............................................................................................... Có 30…………….
4.Kia là những cái gì………………………………………………..Chúng là những cái bút………………………
5.Trường của họ thì to……………………………………………………………………………………….
6.Có bao nhiêu người trong gia đình của anh ấy?................................................................................................
7.Bố của bạn làm nghề gì?.....................................................................................Ông ấy là một kĩ sư
8.Tôi sống trong một ngôi nhà trên đường Tran Phu
9.Trường của Thu có to không?............................................................ Vâng,nó to………………………..
10.Đây là trường của chúng tôi và kia là những lớp học của chúng tôi
………………………………………………………………………………………………………………….
11.Mẹ tôi là một giáo viên………………………………………………………………………………………..
12.Hoa là một học sinh có phải không?..................................................................................................................
13.Gia đình tôi có 5 người………………………………………………………………………………………..
II. Điền a,an 1…..armchair 2. .ruler 3….clock 4…engineer 5…inkpot 6. ….actor 7…television 8….lamp. 9…orange
III.Viết dạng số nhiều của những danh từ sau:
1.student…………..2.door……….3. clock…………4.house……….5.child………….6.couch…….
7.bookshelf…………..8.city……………9.boy………10.person(người)…………..11.lamp………12.stereo… 13.photo….
IVXếp các danh từ số nhiều trên theo đúng phát âm:(ngoại trừ phần 5,10)
/iz/:
/s/:
/z/:
V/Điền to be: 1.There (be)……five windows in the room 2.My father(be)………a teacher
3.He and Lan (be)………workers 4.I(be)……. a worker
5.My pens (be) …………..red 6.Which grade (be) ….Hoa in?
VI/Tìm và sửa lỗi sai: 1.I live in a house at Leloi street………… 2.How many chairs there are in the living room?................
3.What does Lan mother do?............ 4.My school is on the one floor……………..
5.Ba wash his face everyday 6.My father have breakfast every morning………….
VII/Trả lời những câu sau: 1.What does your brother do everymorning?..............................................................................................
2.Is Nam a student?.....................................................................................................................
3How many floors does your school have?
4.Are you a doctor?.....................................................................................................................
5.How many students are there in your class?
6.Is your house big?.....................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị HƯơng
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)