SECOND SEMESTER EXAMINATION-E.6 & KEYS (65%TN-35%TL)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thành | Ngày 11/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: SECOND SEMESTER EXAMINATION-E.6 & KEYS (65%TN-35%TL) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Ngô Gia Tự KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008-2009
Họ và tên: …………………. Môn: Tiếng Anh Lớp: 6
Lớp: 6….….SBD….... Phần trắc nghiệm – Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám khảo 1



Đề A







Chữ ký giám thị 2


Chữ ký giám khảo 2





( Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi này)

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,5 điểm)
I/ PHONETICS (1 điểm)
-Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. a. warm b. black c. garden d. half
2. a. red b. leg c. head d. bean
3. a. fine b. live c. night d. kite
4. a. yellow b. egg c. tea d. bread
II/ LEXICO-GRAMMAR (3,5 điểm)
-Chọn từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành câu
5. Nam lives …………a house ……….his parents.
a. at/ in b. in/ with c. in/ on d. on/ to
6. There’s lots ……..rain in Viet Nam.
a. off b. to c. in d. of
7. Nam plays soccer seven days a week. ( Nam………plays soccer.
a. always b. often c. never d. sometimes
8. How much is this …………of soap?
a. bar b. tube c. can d. both A & B
9. I’m hungry. I’d like some…………..
a. tea b. coffee c. milk d. bread
10. Mouth, nose, lips and…………are the parts of the face.
a. leg b. arm c. eyes d. shoulder
11. How……….oranges do you need? –I need half a dozen, please.
a. often b. long c. much d. many
12. I ……….dinner and my mother …………TV now.
a. eat/ watch b. eat/ watches c. eats/ watch d. am eating/ is watching
13. ……………………..? (He’d like some oranges.
a. What does he like b. What is he like
c. What would he like d. What do he like
14. Minh sometimes …………soccer in his free time.
a. play b. plays c. playing d. is playing
15. Petronas Twin Tower is the ………..building in the world.
a. tall b. taller c. tallest d. a và b đúng
16. We never go swimming………………………
a. when it’s warm. b. when it’s hot. c. when it’s cool. d. when it’s cold.
17. There is………..milk and ……….eggs for his breakfast.
a. a little/ a few b. some/ a little c. a few/ a little d. many / some
18. Tìm lỗi sai trong câu sau: They are going to staying in a hotel.
a b c d
III/ READING (1 điểm)
-Đọc đoạn văn và chọn True (đúng) hoặc False (sai) cho các câu trả lời sau:
Hello, My name is Laura. I’m from Canada. I speak English and French. I live in a house with my parents in a small town. Everyday, I go to school by bus. After school, I usually do aerobics with my friends. I often go home at 6 o’clock.
19. ……..Laura is from Canada.
20. ……..English and French are her language.
21. ……..She never does aerobics after school.
22. ……..She lives with her parents in the city.

IV/ LISTENING (1 điểm)
-Nghe và chọn một đáp án đúng để điền vào chổ trống.
23. Lan is going to……….. tonight.
a. help her mom b. do her homework c. play chess d. watch TV
24. Tonight, Tuan is going to ………………………
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thành
Dung lượng: 59,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)