SẮT VÀ HỢP CHẤT-HSG-VÀO CHUYÊN
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thụ |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: SẮT VÀ HỢP CHẤT-HSG-VÀO CHUYÊN thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề: SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
I.Tính chất hóa học của sắt.
Bài 1. Viết 5 ptpu khác loại chứng tỏ tính kim loại của sắt.
Bài 2. Kể tên và viết công thức các loại quặng sắt trong tự nhiên. Viết ptpu điều chế Fe từ các loại quặng trên.
Bài 3. Fe pu được với dd nào dưới đây, viết ptpu.
HCl, HNO3 loãng, HNO3 đặc, FeCl3, AgNO3 dư, KMnO4 có H2SO4 loãng,
Bài 4. Từ Fe,FeS, dd Cu(NO3)2, ddHNO3 loãng. Viết các ptpu điều chế Fe(NO3)2 theo 3 cách khác nhau.
Bài 5. Dung dịch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Xét ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Thêm c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng thu được dung dịch 3 muối.
Thí nghiệm 2: Thêm 2c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng thu được dung dịch 2 muối.
Thí nghiệm 3: Thêm 3c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng thu được dung dịch 1 muối.
a. Tìm mối quan hệ của a, b, c trong từng thí nghiệm.
b. Nếu a = 0,2; b = 0,3 và số mol của Mg là 0,4 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
Bài 6. Đốt Fe trong không khí sinh ra hhX( Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe). Viết ptpu cho
X vào ddHCl dư thấy có khí thoát ra.
X vào dd HNO3 loãng dư.
CO dư, đun nóng ở nhiệt độ cao qua X
Bài 7. Cho dung dịch : CuSO4 , Fe2(SO4)3 , MgSO4 ,AgNO3 , và các kim loại Cu , Mg , Ag , Fe .Những cặp chất nào phản ứng được với nhau ? Viết phương trình phản ứng.
II.Tính chất hóa học của hợp chất sắt.
Bài 1. a.Viết ptpu chưng tỏ FeO, Fe2O3, Fe3O4 là oxit bazo.
b.Viết ptpu chưng tỏ Fe(OH)2, Fe(OH)3 bazo không tan.
Bài 2. a.Viết ptpu chưng tỏ FeO, Fe3O4, Fe(OH)2 chuyển hóa thành hợp chất Fe(III)
b.Viết ptpu chưng tỏ Muối Fe(II) chuyển hóa thành hợp chất Fe(III) và Fe
c.Viết ptpu chưng tỏ Muối Fe(III) chuyển hóa thành hợp chất Fe(II) và Fe.
Bài 3. Cho dd muối FeCl2 và dd muối FeCl3.
Dung dịch nào làm mất màu ddBr2, ddKMnO4 có H2SO4 loãng
Dung dịch nào tạo kết dd BaCl2, ddAgNO3,
Bài 4. Có hai dung dịch loãng FeCl2 và FeCl3( gần như không màu). Ta có thể dùng dung dịch NaOH, hoặc nước brôm, hoặc đồng kim loại để phân biệt hai dung dịch đó. Hãy giải thích bằng các phản ứng.
Bài 5. Viết các ptpu sau:
a. FeS vào ddHCl b. FeS2 vào ddHCl
c. FeS vào ddHNO3 loãng d. FeS2 vào ddH2SO4 đặc
Bài 6. a. Cho dd FeCl3 vào dd Na2CO3 thấy có khí thoát ra và tạo kết tủa đỏ nâu
b. Cho dd FeCl2 vào dd Na2S thấy có kết tủa đen
c. Cho dd FeCl3 vào dd H2S thấy có kết tủa vàng
d. Cho dd FeCl3 vào dd Na2S thấy có tạo kết tủa đen và vàng
Bài 7. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
FexOy + HCl ( FexOy + H2SO4 loãng (
FexOy + H2SO4 đặc ( FexOy + HNO3 đặc (
FexOy + HNO3 loãng ( FexOy + Al (
Giải thích bằng ptpu.
III. Sơ đồ chuyển hóa.
Bài 8. Viết các PTPƯ theo các sơ đồ biến hoá sau :
Fe2(SO4)2 Fe(OH)3
FeCl3
Bài 9. Viết các PTPƯ theo sơ đồ biến hoá
+X A +Y
Fe2O3 FeCl2
+Z B +T
trong đó A,B,X,Y,Z,T là các chất khác nhau
Bài 10.
Fe ( Fe3O4 ( FeCl2 ( FeCl3 FeS2
( ( ( ( (
FeCl3 FeO ( Fe(OH)2 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3 ( Fe ( Fe(NO3)3
Bài 11. A1 A2 A3
Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 B2 B3
Tìm công thức của các chất ứng với các chất A1,, A2, viết PTPƯ theo sơ đồ
I.Tính chất hóa học của sắt.
Bài 1. Viết 5 ptpu khác loại chứng tỏ tính kim loại của sắt.
Bài 2. Kể tên và viết công thức các loại quặng sắt trong tự nhiên. Viết ptpu điều chế Fe từ các loại quặng trên.
Bài 3. Fe pu được với dd nào dưới đây, viết ptpu.
HCl, HNO3 loãng, HNO3 đặc, FeCl3, AgNO3 dư, KMnO4 có H2SO4 loãng,
Bài 4. Từ Fe,FeS, dd Cu(NO3)2, ddHNO3 loãng. Viết các ptpu điều chế Fe(NO3)2 theo 3 cách khác nhau.
Bài 5. Dung dịch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Xét ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Thêm c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng thu được dung dịch 3 muối.
Thí nghiệm 2: Thêm 2c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng thu được dung dịch 2 muối.
Thí nghiệm 3: Thêm 3c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng thu được dung dịch 1 muối.
a. Tìm mối quan hệ của a, b, c trong từng thí nghiệm.
b. Nếu a = 0,2; b = 0,3 và số mol của Mg là 0,4 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
Bài 6. Đốt Fe trong không khí sinh ra hhX( Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe). Viết ptpu cho
X vào ddHCl dư thấy có khí thoát ra.
X vào dd HNO3 loãng dư.
CO dư, đun nóng ở nhiệt độ cao qua X
Bài 7. Cho dung dịch : CuSO4 , Fe2(SO4)3 , MgSO4 ,AgNO3 , và các kim loại Cu , Mg , Ag , Fe .Những cặp chất nào phản ứng được với nhau ? Viết phương trình phản ứng.
II.Tính chất hóa học của hợp chất sắt.
Bài 1. a.Viết ptpu chưng tỏ FeO, Fe2O3, Fe3O4 là oxit bazo.
b.Viết ptpu chưng tỏ Fe(OH)2, Fe(OH)3 bazo không tan.
Bài 2. a.Viết ptpu chưng tỏ FeO, Fe3O4, Fe(OH)2 chuyển hóa thành hợp chất Fe(III)
b.Viết ptpu chưng tỏ Muối Fe(II) chuyển hóa thành hợp chất Fe(III) và Fe
c.Viết ptpu chưng tỏ Muối Fe(III) chuyển hóa thành hợp chất Fe(II) và Fe.
Bài 3. Cho dd muối FeCl2 và dd muối FeCl3.
Dung dịch nào làm mất màu ddBr2, ddKMnO4 có H2SO4 loãng
Dung dịch nào tạo kết dd BaCl2, ddAgNO3,
Bài 4. Có hai dung dịch loãng FeCl2 và FeCl3( gần như không màu). Ta có thể dùng dung dịch NaOH, hoặc nước brôm, hoặc đồng kim loại để phân biệt hai dung dịch đó. Hãy giải thích bằng các phản ứng.
Bài 5. Viết các ptpu sau:
a. FeS vào ddHCl b. FeS2 vào ddHCl
c. FeS vào ddHNO3 loãng d. FeS2 vào ddH2SO4 đặc
Bài 6. a. Cho dd FeCl3 vào dd Na2CO3 thấy có khí thoát ra và tạo kết tủa đỏ nâu
b. Cho dd FeCl2 vào dd Na2S thấy có kết tủa đen
c. Cho dd FeCl3 vào dd H2S thấy có kết tủa vàng
d. Cho dd FeCl3 vào dd Na2S thấy có tạo kết tủa đen và vàng
Bài 7. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
FexOy + HCl ( FexOy + H2SO4 loãng (
FexOy + H2SO4 đặc ( FexOy + HNO3 đặc (
FexOy + HNO3 loãng ( FexOy + Al (
Giải thích bằng ptpu.
III. Sơ đồ chuyển hóa.
Bài 8. Viết các PTPƯ theo các sơ đồ biến hoá sau :
Fe2(SO4)2 Fe(OH)3
FeCl3
Bài 9. Viết các PTPƯ theo sơ đồ biến hoá
+X A +Y
Fe2O3 FeCl2
+Z B +T
trong đó A,B,X,Y,Z,T là các chất khác nhau
Bài 10.
Fe ( Fe3O4 ( FeCl2 ( FeCl3 FeS2
( ( ( ( (
FeCl3 FeO ( Fe(OH)2 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3 ( Fe ( Fe(NO3)3
Bài 11. A1 A2 A3
Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 B2 B3
Tìm công thức của các chất ứng với các chất A1,, A2, viết PTPƯ theo sơ đồ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thụ
Dung lượng: 146,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)