Sang kiến kinh nghiệm hóa học
Chia sẻ bởi Lê Xuân Diên |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: sang kiến kinh nghiệm hóa học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo Dục KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Đức Phổ Môn : Hóa học . Năm học 2005-2006.
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
I/ Phần câu hỏi trắc nghiệm (5,0điểm).
Thí sinh chỉ chọn trong mỗi câu 1 ý đúng rồi ghi vào tờ giấy thi .
Câu 1: Trong những nhận xét về nguyên tố hóa học, nhận xét nào sau đây đúng. Nguyên tố hóa học là :
a) Nguyên tử cùng loại; b) Phần tử cấu tạo nên vật chất;
c) Yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử;
d) Những nguyên tử cùng loại, có cùng số prôtôn trong hạt nhân.
Câu 2 : Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử ?
a) Hai loại nguyên tử; b) Ba loại nguyên tử;
c) Một loại nguyên tử; d) cả a, b, c đều đúng.
Câu 3 : Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926 x 10-23gam. Biết nguyên tử khối của Na là 23, nguyên tử khối của Cacbon là 12. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Na là :
a) 3,81915 x 10-23; b) 3,81915 x 10-22; c) 3,81915 x 10-21; d) cả a, b, c đều sai.
Câu 4 : Nguyên tử có khả năng tạo liên kết với nhau nhờ :
a) Prôtôn; b) Nơ tron; c) Electron; d) Cả a, b, c đều sai.
Câu 5 : Có một chất lỏng không màu không mùi đựng trong 1 ống nghiệm. Nhúng ống nghiệm này vào cốc thủy tinh đựng nước sôi, nhận thấy chất lỏng sôi ngay. Dự đoán nào về nhiệt độ sôi của chất lỏng là đúng nhất ?
a) Dưới 00C; b) Giữa 00C và nhiệt độ phòng
c) Giữa nhiệt độ phòng và 1000C; d) 1000C.
Câu 6 : Chọn từ thích hợp để điền vào ô trống : "Nguyên tử là hạt...., vì số electron có trong nguyên tử đúng bằng số prôtôn trong hạt nhân.
a) vô cùng nhỏ; b) tạo ra chất;
c) trung hòa về điện; d) không chia nhỏ được.
Câu 7 : Các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào là của hợp chất ?
(1) CH4, K2SO4, Cl2, O3, NH3;
(2) O2, CO2, CaO, N2, H2O2;
(3) H2O, H2O2, CuSO4;
(4) Br2, HBr, CO, Hg, N;
(5) PbO, HI, HNO3, Cr2O3, NO.
a) (1), (3), (5); b) (3), (5); c) (2), (4), (5); d) (1), (4).
Câu 8 : Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H là (X;Y là những nguyên tố nào đó) :XO, YH3 . Công thức đúng của hợp chất XY là :
a) X2Y3; b) XY; c) X3Y4; d) X3Y2.
Câu 9 : Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là Lưu huỳnh và 50% là Oxi. Công thức của hợp chất M có thể là :
a) SO2; b) SO3; c) SO4; d) S2O3.
Câu 10: Quặng nào giàu sắt nhất ?
a) Hêmatit chúa 60% Fe2O3; b) Hêmatit nâu chứa 62% Fe2O3.H2O;
c) Xiderit chứa 50% FeCO3; d) Manhetit chứa 69,6% Fe3O4.
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng Oxi hóa khử ?
a) CuO + H2 ( Cu + H2O; b) CaO + CO2 ( CaCO3;
c) 2FeO + C ( 2Fe + CO2 ; d) Fe2O3 + 2Al ( 2Fe + Al2O3
Câu 12 : Những Oxit sau : SO2, CO2, CO, CaO, MgO, Na2O, Al2O3, N2O5, K2O.
Những Oxit nào vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với Axit hoặc vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với kiềm.
a) SO2, CO, CO2, CaO, Na2O; b) CaO, Al2O3, MgO, CO, K2O;
c) SO2, CO2, N2O5, Na2O, CaO, K2O; d) Na2O, CaO, Al2O3, MgO, SO2, CO2.
Câu 13 : Trong
Đức Phổ Môn : Hóa học . Năm học 2005-2006.
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
I/ Phần câu hỏi trắc nghiệm (5,0điểm).
Thí sinh chỉ chọn trong mỗi câu 1 ý đúng rồi ghi vào tờ giấy thi .
Câu 1: Trong những nhận xét về nguyên tố hóa học, nhận xét nào sau đây đúng. Nguyên tố hóa học là :
a) Nguyên tử cùng loại; b) Phần tử cấu tạo nên vật chất;
c) Yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử;
d) Những nguyên tử cùng loại, có cùng số prôtôn trong hạt nhân.
Câu 2 : Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử ?
a) Hai loại nguyên tử; b) Ba loại nguyên tử;
c) Một loại nguyên tử; d) cả a, b, c đều đúng.
Câu 3 : Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926 x 10-23gam. Biết nguyên tử khối của Na là 23, nguyên tử khối của Cacbon là 12. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Na là :
a) 3,81915 x 10-23; b) 3,81915 x 10-22; c) 3,81915 x 10-21; d) cả a, b, c đều sai.
Câu 4 : Nguyên tử có khả năng tạo liên kết với nhau nhờ :
a) Prôtôn; b) Nơ tron; c) Electron; d) Cả a, b, c đều sai.
Câu 5 : Có một chất lỏng không màu không mùi đựng trong 1 ống nghiệm. Nhúng ống nghiệm này vào cốc thủy tinh đựng nước sôi, nhận thấy chất lỏng sôi ngay. Dự đoán nào về nhiệt độ sôi của chất lỏng là đúng nhất ?
a) Dưới 00C; b) Giữa 00C và nhiệt độ phòng
c) Giữa nhiệt độ phòng và 1000C; d) 1000C.
Câu 6 : Chọn từ thích hợp để điền vào ô trống : "Nguyên tử là hạt...., vì số electron có trong nguyên tử đúng bằng số prôtôn trong hạt nhân.
a) vô cùng nhỏ; b) tạo ra chất;
c) trung hòa về điện; d) không chia nhỏ được.
Câu 7 : Các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào là của hợp chất ?
(1) CH4, K2SO4, Cl2, O3, NH3;
(2) O2, CO2, CaO, N2, H2O2;
(3) H2O, H2O2, CuSO4;
(4) Br2, HBr, CO, Hg, N;
(5) PbO, HI, HNO3, Cr2O3, NO.
a) (1), (3), (5); b) (3), (5); c) (2), (4), (5); d) (1), (4).
Câu 8 : Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H là (X;Y là những nguyên tố nào đó) :XO, YH3 . Công thức đúng của hợp chất XY là :
a) X2Y3; b) XY; c) X3Y4; d) X3Y2.
Câu 9 : Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là Lưu huỳnh và 50% là Oxi. Công thức của hợp chất M có thể là :
a) SO2; b) SO3; c) SO4; d) S2O3.
Câu 10: Quặng nào giàu sắt nhất ?
a) Hêmatit chúa 60% Fe2O3; b) Hêmatit nâu chứa 62% Fe2O3.H2O;
c) Xiderit chứa 50% FeCO3; d) Manhetit chứa 69,6% Fe3O4.
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng Oxi hóa khử ?
a) CuO + H2 ( Cu + H2O; b) CaO + CO2 ( CaCO3;
c) 2FeO + C ( 2Fe + CO2 ; d) Fe2O3 + 2Al ( 2Fe + Al2O3
Câu 12 : Những Oxit sau : SO2, CO2, CO, CaO, MgO, Na2O, Al2O3, N2O5, K2O.
Những Oxit nào vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với Axit hoặc vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với kiềm.
a) SO2, CO, CO2, CaO, Na2O; b) CaO, Al2O3, MgO, CO, K2O;
c) SO2, CO2, N2O5, Na2O, CaO, K2O; d) Na2O, CaO, Al2O3, MgO, SO2, CO2.
Câu 13 : Trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Diên
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)