Sadfa
Chia sẻ bởi Lê Văn Thiện |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: sadfa thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi Thử vào lớp 10 thpt
Năm học 2009 - 2010
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu I (2,0 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2
Câu II (2 điểm):
1. Có ba chất khí là CO2 , CH4 và C2H4 được đựng trong ba bình riêng biệt, không ghi nhãn. Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận ra từng khí đó, viết các phương trình hoá học tương ứng để giải thích.
2. Có hỗn hợp các kim loại Fe, Ag. Bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng lấy kim loại Ag.
Câu III (2 điểm): Từ NaCl, H2O, S và các dụng cụ chất xúc tác cần thiết. Hãy viết các PTHH điều chế:
1. Axit H2SO4
2. Nước Gia-ven
Câu IV (2 điểm): Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm CaO, CaCO3 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch B và 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Đem cô cạn dung dịch B thu được 66,6 gam muối khan.
1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
2. Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
3. Xác định khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan vừa hết lượng hỗn hợp A nêu trên.
Câu V (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hợp chất hữu cơ A, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (khí CO2 và hơi nước) qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy:
- Bình 1: Khối lượng tăng 10,8 gam.
- Bình 2: Có 40 gam kết tủa trắng.
1. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với khí H2 là 23
2. Biết A có nhóm - OH, viết PTHH khi cho A tác dụng với Na.
(Cho biết: Ca = 40; C = 12; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; S = 32)
Câu
Đáp án
Điểm
I
(2điểm)
(1) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(2) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
(4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II
(2điểm)
- Dẫn một ít 3 khí qua bình đựng dung dịch nước vôi trong khí nào làm vẩn đục nước vôi trong là CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
- Dẫn một ít 2 khí còn lại qua bình đựng dung dịch brom khí nào làm mất màu dung dịch brôm là C2H4
C2H4 + Br2 C2H4Br2
- Khí còn lại là CH4.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
III
(2điểm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
IV
(2điểm)
1. Các phương trình phản ứng:
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O (1)
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 ( (2)
2
Năm học 2009 - 2010
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu I (2,0 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2
Câu II (2 điểm):
1. Có ba chất khí là CO2 , CH4 và C2H4 được đựng trong ba bình riêng biệt, không ghi nhãn. Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận ra từng khí đó, viết các phương trình hoá học tương ứng để giải thích.
2. Có hỗn hợp các kim loại Fe, Ag. Bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng lấy kim loại Ag.
Câu III (2 điểm): Từ NaCl, H2O, S và các dụng cụ chất xúc tác cần thiết. Hãy viết các PTHH điều chế:
1. Axit H2SO4
2. Nước Gia-ven
Câu IV (2 điểm): Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm CaO, CaCO3 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch B và 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Đem cô cạn dung dịch B thu được 66,6 gam muối khan.
1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
2. Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
3. Xác định khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan vừa hết lượng hỗn hợp A nêu trên.
Câu V (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hợp chất hữu cơ A, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (khí CO2 và hơi nước) qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy:
- Bình 1: Khối lượng tăng 10,8 gam.
- Bình 2: Có 40 gam kết tủa trắng.
1. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với khí H2 là 23
2. Biết A có nhóm - OH, viết PTHH khi cho A tác dụng với Na.
(Cho biết: Ca = 40; C = 12; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; S = 32)
Câu
Đáp án
Điểm
I
(2điểm)
(1) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(2) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
(4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II
(2điểm)
- Dẫn một ít 3 khí qua bình đựng dung dịch nước vôi trong khí nào làm vẩn đục nước vôi trong là CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
- Dẫn một ít 2 khí còn lại qua bình đựng dung dịch brom khí nào làm mất màu dung dịch brôm là C2H4
C2H4 + Br2 C2H4Br2
- Khí còn lại là CH4.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
III
(2điểm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
IV
(2điểm)
1. Các phương trình phản ứng:
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O (1)
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 ( (2)
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thiện
Dung lượng: 37,98KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)