Sách phát âm ED sau một số từ
Chia sẻ bởi Võ Chiến Thuật |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Sách phát âm ED sau một số từ thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Cách phát âm ED sau một số động từ.
1. ED được phát âm là /id/ khi nó theo sau các từ có âm cuối được phát âm là / t / và / d /.
Ví dụ :
- Want + ed (
- Need + ed ( `ni : d id
- Heat + ed ( ` hi : t id
- Unite + ed ( United ) (/ ju `nait id /
- decide + ed ( decided ) ( /di` sai d id/
2. ED được phát âm là /t/ khi nó theo sau cá từ có âm cuối là các âm vô thanh ( âm khi ta phát ra không làm rung thanh quản ) .
Các âm vô thanh : /s/, / ∫ /, /t∫/, , /p/, /k/, / f /.
Ví dụ :
-/s/ kiss + ed ( kist
-/k/ book + ed ( bukt
- / t∫ / Watch + ed ( /∫t/
-/ f/ laugh + ed ( la: ft
-/ ∫ / wash + ed ( / ∫t ]
-/p/ help + ed ( /helpt/
3. ED được phát âm là / d / khi nó được theo sau các âm hữu thanh ( âm khi ta phát âm làm rung thanh quản)
Ví dụ
- live + ed ( /livd/
- climb + ed ( / claimd/
- travel + ed ( /`trævld/
- answer + ed ( / :nsəd /
Lưu ý: để phân biệt các âm vô thanh hay hữu thanh thì người học phát phát âm chuẩn các âm trong tiếng Anh.
Exercise
1. a. used b. agreed c. played d. climbed
2. a. wanted b. needed c. heated d. fixed
3. a. filled b. completed c. presented d. ended
4. a. asked b. washed c. watched d. cancelled
5. a. laughed b. owned c. employed d. followed
6. a. helped b. moved c. watered d. happened
7. a. travelled b. bombed c. enjoyed d. arranged
8. a. said b. paid c. gain d. again
9. a. honor b. horrible c. Haloween d. holiday
10. a. sugar b. sure c. sore throat d. sun
1. ED được phát âm là /id/ khi nó theo sau các từ có âm cuối được phát âm là / t / và / d /.
Ví dụ :
- Want + ed (
- Need + ed ( `ni : d id
- Heat + ed ( ` hi : t id
- Unite + ed ( United ) (/ ju `nait id /
- decide + ed ( decided ) ( /di` sai d id/
2. ED được phát âm là /t/ khi nó theo sau cá từ có âm cuối là các âm vô thanh ( âm khi ta phát ra không làm rung thanh quản ) .
Các âm vô thanh : /s/, / ∫ /, /t∫/, , /p/, /k/, / f /.
Ví dụ :
-/s/ kiss + ed ( kist
-/k/ book + ed ( bukt
- / t∫ / Watch + ed ( /∫t/
-/ f/ laugh + ed ( la: ft
-/ ∫ / wash + ed ( / ∫t ]
-/p/ help + ed ( /helpt/
3. ED được phát âm là / d / khi nó được theo sau các âm hữu thanh ( âm khi ta phát âm làm rung thanh quản)
Ví dụ
- live + ed ( /livd/
- climb + ed ( / claimd/
- travel + ed ( /`trævld/
- answer + ed ( / :nsəd /
Lưu ý: để phân biệt các âm vô thanh hay hữu thanh thì người học phát phát âm chuẩn các âm trong tiếng Anh.
Exercise
1. a. used b. agreed c. played d. climbed
2. a. wanted b. needed c. heated d. fixed
3. a. filled b. completed c. presented d. ended
4. a. asked b. washed c. watched d. cancelled
5. a. laughed b. owned c. employed d. followed
6. a. helped b. moved c. watered d. happened
7. a. travelled b. bombed c. enjoyed d. arranged
8. a. said b. paid c. gain d. again
9. a. honor b. horrible c. Haloween d. holiday
10. a. sugar b. sure c. sore throat d. sun
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Chiến Thuật
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)