SACH " ON TAP VA KIEM TRA TA 6"
Chia sẻ bởi Trần Thanh Mai |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: SACH " ON TAP VA KIEM TRA TA 6" thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
WRITEN TEST 1
(Unit 1 – 45 phút)
Em hãy điền am, is hoặc are vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những câu sau. (2 điểm)
Hello. I_________ Viet. This_________ Nam.
We________ nineteen years old.
How_________ you, miss Nguyet?
- I_________ fine, thanks.
My name_________ Elton John.
How old_______ you, children?
Good afternoon, Mai. __________ this Hoa?
We_________ Hung and Huong. And this is Phuong Anh.
I_________ thirteen years old.
Em hãy điền một chữ cái vào mỗi chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa. (2 điểm)
Ví dụ: G__O__->GOOD
T__ __L__E
__V__N__ __G
T__ __N__S
C__ __L__R__N
F__ __T__E__
C__ __S__M__T
H__ __L__
__R__ __T__N__
N__ __H__
__U__B__ __
En hãy thực hiện các phép tính sau rồi viết kết quả bằng chữ số tiếng Anh. (1 điểm)
(one + three) x two =_________________________
tweenty – fourteen =__________________________
(nineteen – fifteen) x four =____________________
tree x six =______________________
seven + ten =____________________
eight + nine – two =_____________________
seven = five = one =_____________________
(seventeen = thirteen) : ten =__________________
five x four =_____________________
sixteen – five =___________________
Em hãy điền một từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau. (2 điểm)
Duyen: ________morning, Mr. cuong.
Mr. Cuong: Hi, children. _______ _______ you, Duyen?
Duyen: I __________ fine, thank you. And ___________?
Mr. Cuong: Fine, _____________.
Duyen: Mr. Cuong, ____________ ớ Nhung.
Mr. Cuong: Oh, _______, Nhung. How ________ are you?
Nhung: I’m twelve________ old.
Mr. Cuong: Bye, children.
Duyen and Nhung: Good bye, Mr. Cuong.
Em hãy ghép từ hoặc cụm từ ở 2 cột A và B để tạo thành những cụm từ hoặc câu có nghĩa. Mỗi từ hoặc cụm từ chỉ được dùng 1 lần. (1 điểm)
A B
1. Good A. five years old.
2. How are B. you today?
3. My name C. night.
4. I’m D. thanks.
5. Fine, E. is John.
VI. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (1 điểm)
We are fine, (thank / thanks) you.
Hello, Mai. How old (you are / are you)?
I am (fifteen / fiveteen) years old.
Good morning, Mrs. Chi. This (is / are) Trung.
Hi. (I’ve / I’m) Nguyen Trung Hieu.
Em hãy sắp xếp mỗi từ ở mỗi dòng sau để tạo thành câu có nghĩa. Thêm đấu chấm câu nếu cần thiết và nhớ viết hoa chữ cái đầu câu. (1 điểm)
Ví dụ: fine / you / am / thank/ I
I am fine, thank you.
1. and / Hung / is / am / Lan / Mr. / this / I
………………………………………………………………………
2. you / old / Lien / how / are
………………………………………………………………………
3. evening / are / Giang / you / good / how / miss
………………………………………………………………………
4. and / name / Van / you / is / My
………………………………………………………………………
5. old / am / years / I / seventeen
………………………………………………………………………
WRITTEN TEST 2
(Unit 2- 45 phút)
I. Em hãy chọn một từ mà phần in nghiêng có chách phát âm khác so với những từ còn lại. (1 điểm)
Ví dụ: A. fine B. nine C. night D. sit
Trả lời: D. sit
1. A. afternoon B. school C. classroom D. door
2. A. open B. close C. come D. old
3. A. eraser B. desk C. house D. student
4. A. clock B. city C. class D. come
5. A. waste B. stand C. bag D. that
II. Em hay đặt
(Unit 1 – 45 phút)
Em hãy điền am, is hoặc are vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những câu sau. (2 điểm)
Hello. I_________ Viet. This_________ Nam.
We________ nineteen years old.
How_________ you, miss Nguyet?
- I_________ fine, thanks.
My name_________ Elton John.
How old_______ you, children?
Good afternoon, Mai. __________ this Hoa?
We_________ Hung and Huong. And this is Phuong Anh.
I_________ thirteen years old.
Em hãy điền một chữ cái vào mỗi chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa. (2 điểm)
Ví dụ: G__O__->GOOD
T__ __L__E
__V__N__ __G
T__ __N__S
C__ __L__R__N
F__ __T__E__
C__ __S__M__T
H__ __L__
__R__ __T__N__
N__ __H__
__U__B__ __
En hãy thực hiện các phép tính sau rồi viết kết quả bằng chữ số tiếng Anh. (1 điểm)
(one + three) x two =_________________________
tweenty – fourteen =__________________________
(nineteen – fifteen) x four =____________________
tree x six =______________________
seven + ten =____________________
eight + nine – two =_____________________
seven = five = one =_____________________
(seventeen = thirteen) : ten =__________________
five x four =_____________________
sixteen – five =___________________
Em hãy điền một từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau. (2 điểm)
Duyen: ________morning, Mr. cuong.
Mr. Cuong: Hi, children. _______ _______ you, Duyen?
Duyen: I __________ fine, thank you. And ___________?
Mr. Cuong: Fine, _____________.
Duyen: Mr. Cuong, ____________ ớ Nhung.
Mr. Cuong: Oh, _______, Nhung. How ________ are you?
Nhung: I’m twelve________ old.
Mr. Cuong: Bye, children.
Duyen and Nhung: Good bye, Mr. Cuong.
Em hãy ghép từ hoặc cụm từ ở 2 cột A và B để tạo thành những cụm từ hoặc câu có nghĩa. Mỗi từ hoặc cụm từ chỉ được dùng 1 lần. (1 điểm)
A B
1. Good A. five years old.
2. How are B. you today?
3. My name C. night.
4. I’m D. thanks.
5. Fine, E. is John.
VI. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (1 điểm)
We are fine, (thank / thanks) you.
Hello, Mai. How old (you are / are you)?
I am (fifteen / fiveteen) years old.
Good morning, Mrs. Chi. This (is / are) Trung.
Hi. (I’ve / I’m) Nguyen Trung Hieu.
Em hãy sắp xếp mỗi từ ở mỗi dòng sau để tạo thành câu có nghĩa. Thêm đấu chấm câu nếu cần thiết và nhớ viết hoa chữ cái đầu câu. (1 điểm)
Ví dụ: fine / you / am / thank/ I
I am fine, thank you.
1. and / Hung / is / am / Lan / Mr. / this / I
………………………………………………………………………
2. you / old / Lien / how / are
………………………………………………………………………
3. evening / are / Giang / you / good / how / miss
………………………………………………………………………
4. and / name / Van / you / is / My
………………………………………………………………………
5. old / am / years / I / seventeen
………………………………………………………………………
WRITTEN TEST 2
(Unit 2- 45 phút)
I. Em hãy chọn một từ mà phần in nghiêng có chách phát âm khác so với những từ còn lại. (1 điểm)
Ví dụ: A. fine B. nine C. night D. sit
Trả lời: D. sit
1. A. afternoon B. school C. classroom D. door
2. A. open B. close C. come D. old
3. A. eraser B. desk C. house D. student
4. A. clock B. city C. class D. come
5. A. waste B. stand C. bag D. that
II. Em hay đặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Mai
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)