RUNG CHUÔNG VÀNG VẬT LÝ 8
Chia sẻ bởi Trịnh Lê Phương |
Ngày 29/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: RUNG CHUÔNG VÀNG VẬT LÝ 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
?
rcv
RUNG CHUÔNG VÀNG VẬT LÝ LỚP 8
1.Đơn vị công suất là :
A.J
B. W
C J/h
D. m .
2. Xét một quả bóng được ném từ dưới lên. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Vận tốc ngày càng tăng.
B. Vận tốc ngày càng giảm.
C. Động năng ngày càng tăng .
D. Thế năng ngày càng giảm.
3. Một viên đạn đang bay trên cao, có những dạng năng lượng nào
A. Động năng
B. Nhiệt năng
C. Thế năng
D. Cả A, B và C
4)Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.
A.Khối lượng.
BVận tốc của vật.
C.Khối lượng và chất làm vật.
D.Khối lượng và vận tốc của vật.
5. Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển hoá từ động năng thành thế năng.
A/ Vật rơi từ trên cao xuống.
B/ Vật được ném lên rồi rơi xuống .
C/ Vật lăn từ đỉnh dốc xuống.
D/ Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang.
6. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng vừa có thế năng
A. Vật đang đi lên hoặc đang rơi xuống
B. Vật đang rơi xuống
C.Khi vật đang đi lên
D. Khi vật lên tới điểm cao nhất
7. Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng ?
A. Viên đạn đang bay
B. Hòn bi đang lăn trên bàn
C. Lò xo bị kéo dãn trên mặt đất
D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất
8)Phát biểu nào sau đây là đầy đủ nhất khi nói về sự chuyển hoá cơ năng?
A.Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng.
B.Thế năng có thể chuyển hoá thành động năng.
C.Động năng và thế năng có thể chuyển hoá qua lại lẫn nhau,nhưng cơ năng được bảo toàn.
D.Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng và ngược lại.
9. Đổ 200ml nước vào 100ml rượu thì thể tích của hổn hợp là:
A. 300ml
B. Lớn hơn 300ml
C. 100ml
D. Nhỏ hơn 300ml
10/ Phát biểu nào sau đây khi nói về cấu tạo chất là đúng:
A/ Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt rất nhỏ gọi là phân tử-nguyên tử.
B/ Các phân tử-nguyên tử luôn chuển động không ngừng.
C/Giữa các phân tử-nguyên tử luôn có khoảng cách. D/ Các phát biểu A,B,C, đều đúng.
11/ Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì :
A. Khối lượng của vật tăng
B. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng
C. Trọng lượng của vật tăng
D. Nhiệt độ vật tăng
Câu 12: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ?
A. Nhiệt độ
B. Khối lượng
C. Nhiệt năng
D. Thể tích
13. Tính chất nào sau đây không phải là nguyên tử , phân tử :
A. Chuyển động không ngừng
B. Có lúc chuyển động , có lúc đứng yên
C. Giừa các nguyên tử , phân tử có khoảng cách
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
14..Nhiệt năng của một vật:
A/Chỉ có thể thay đổi bằng cách truyền nhiệt. B/ Chỉ có thể thay đổi bằng cách thực hiện công.
C/ Chỉ có thể thay đổi cả bằng truyền nhiệt lẫn thực hiện công. D/ Không thể thay đổi được.
15. Khi nhiệt độ của vật giảm thì:
A. Nhiệt năng của vật giảm ;
C. Trọng lượng riêng của vật tăng
B. Thể tích của vật giảm ;
D. Tất cả đều đúng
16. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật tăng thì:
A. Nhiệt độ của vật tăng.
B. Khối lượng của vật tăng.
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D. Cả khối lượng và khối lượng riêng của vật đều tăng.
17)Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật?
A.Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
B.Bất kỳ vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng.
C.Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
D.Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
18.Vật A truyền nhiệt cho vật B khi:
A. Nhiệt độ vật A cao hơn vật B
B. Nhiệt độ vật B cao hơn vật A
C. Nhiệt năng vật A cao hơn nhiệt năng vật
D. Nhiệt năng vật B cao hơn nhiệt năng vật A
19.. Khi đun nóng một ấm nước, nhiệt độ của nước tăng nhanh chủ yếu là do :
A. Sự trao đổi nhiệt do đối lưu
B. Sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt
C.Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt
D. Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
20.: Sắp xếp theo khả năng dẫn nhiệt từ ít đến nhiều . Cách sắp xếp nào dưới đây là đúng
A. Ô xi , đồng , thủy tinh, nước
B. Ô xi, nước, thủy tinh, đồng
C. Đồng , nước, thủy tinh, ô xi
D. Đồng ,thủy tinh,, nước, ô xi
21. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra:
A- Chỉ ở chất lỏng
B- Chỉ ở chất rắn
C- Chỉ ở chất lỏng và chất rắn
D- Ở các chất lỏng, chất rắn, chất khí
22. Trong các chất sau đây : len ,thuỷ tinh ,nhôm bạc ,sứ ,chất nào dẫn nhiệt kém nhất ?
A.Thuỷ tinh
B . Sứ
C .Len
D. Cả sứ và len
23. Những hiện tượng nào sau đây không phải đối lưu ?
A.Đun nước trong ấm
B. Sự tạo thành gió
C. Sự thông gió trong lò
D Sự truyền nhiệt ra bên ngoài
24. Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào:
A.Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu
B. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu
C. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu
D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu
25.Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức:
A- Dẫn nhiệt
B- Đối lưu
C- Bức xạ nhiệt
D- Dẫn nhiệt và đối lưu
26)Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?Chọn câu trả lời đúng.
A.Bằng sự đối lưu.
B.Bằng dẫn nhiệt qua không khí
C.Bằng bức xạ nhiệt.
D.Bằng một cách khác.
27/Đơn vị nhiệt dung riêng là:
A. J/K
B. J/Kg K
C. J Kg/K
D. JKgK
28/ Nhiệt lượng cần thiết để 1kg nhôm tăng thêm 10 0C là:
A/ 880J
B/ 1760J
C/ 8800 J
D/ Một kết quả khác
29 Thả vào chậu nước có nhiệt độ t1 một thỏi nhôm được đun nóng đến nhiệt độ t2 , t2 > t1 Sau khi cân bằng nhiệt , cả hai có nhiệt độ t . Ta có:
A. t2 > t1> t
B. t2 > t> t1
C. t > t1> t2
D. t > t2> t1
30. Người ta cung cấp cho 10 lít nước một nhiệt lượng là 840kJ. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ ?
A. Tăng thêm 20 0C
B. Tăng thêm 25 0C
C. Tăng thêm 30 0C
D. Tăng thêm 35 0C
Câu 1: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu -nước có thể tích :
A. Bằng 100cm3 B.Lớn hơn 100cm3
C.Nhỏ hơn 100cm3 D.Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
Câu 2: Khi các nguyên tử ,phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên :
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. Nhiệt độ của vật . D. Cả khối lượng và trọng lượng của vật
Câu 3:Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là :
A. Nhiệt độ B. Năng suất toả nhiệt .
C. Nhiệt lượng D. Nhiệt dung riêng .
Câu 4: Độ dẫn nhiệt các chất giảm dần theo thứ tự :
A. Rắn - lỏng – khí B.Rắn – khí - lỏng
C.Khí - rắn - lỏng . D. Khí - lỏng - rắn
Câu 5: Đói lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu trong chất nào ?:
A. Chất lỏng B. Chất khí
C. Chất lỏng và chất khí D. Chất lỏng ,chất khí và chất rắn .
Câu 6: Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất bằng hình thức :
A. Đối lưu B. Dẫn nhiệt
C.Bức xạ nhiệt D. Đối lưu và dẫn nhiệt .
Câu 8: Công thức tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để m kg một chất có nhiệt dung riêng c tăng nhiệt độ từ t1 0C đến t2 0Clà :
A . Q = mc ( t 1- t2)
B . Q = mc ( t1+ t2)
C . Q = mc ( t 2- t1)
D . Q = m /c ( t 1- t2)
67) Công thức nào sau đây không thể dùng để tính độ lớn của nhiệt lượng một vật có khối lượng m thu vào ? Biết c là nhiệt dung riêng và q là năng suất tỏa nhiệt của chất làm vật
Q = mq
B. Q = mct
C. Q = mc ( t2 – t1 )
D. Cả 3 công thức trên
rcv
RUNG CHUÔNG VÀNG VẬT LÝ LỚP 8
1.Đơn vị công suất là :
A.J
B. W
C J/h
D. m .
2. Xét một quả bóng được ném từ dưới lên. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Vận tốc ngày càng tăng.
B. Vận tốc ngày càng giảm.
C. Động năng ngày càng tăng .
D. Thế năng ngày càng giảm.
3. Một viên đạn đang bay trên cao, có những dạng năng lượng nào
A. Động năng
B. Nhiệt năng
C. Thế năng
D. Cả A, B và C
4)Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.
A.Khối lượng.
BVận tốc của vật.
C.Khối lượng và chất làm vật.
D.Khối lượng và vận tốc của vật.
5. Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển hoá từ động năng thành thế năng.
A/ Vật rơi từ trên cao xuống.
B/ Vật được ném lên rồi rơi xuống .
C/ Vật lăn từ đỉnh dốc xuống.
D/ Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang.
6. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng vừa có thế năng
A. Vật đang đi lên hoặc đang rơi xuống
B. Vật đang rơi xuống
C.Khi vật đang đi lên
D. Khi vật lên tới điểm cao nhất
7. Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng ?
A. Viên đạn đang bay
B. Hòn bi đang lăn trên bàn
C. Lò xo bị kéo dãn trên mặt đất
D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất
8)Phát biểu nào sau đây là đầy đủ nhất khi nói về sự chuyển hoá cơ năng?
A.Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng.
B.Thế năng có thể chuyển hoá thành động năng.
C.Động năng và thế năng có thể chuyển hoá qua lại lẫn nhau,nhưng cơ năng được bảo toàn.
D.Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng và ngược lại.
9. Đổ 200ml nước vào 100ml rượu thì thể tích của hổn hợp là:
A. 300ml
B. Lớn hơn 300ml
C. 100ml
D. Nhỏ hơn 300ml
10/ Phát biểu nào sau đây khi nói về cấu tạo chất là đúng:
A/ Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt rất nhỏ gọi là phân tử-nguyên tử.
B/ Các phân tử-nguyên tử luôn chuển động không ngừng.
C/Giữa các phân tử-nguyên tử luôn có khoảng cách. D/ Các phát biểu A,B,C, đều đúng.
11/ Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì :
A. Khối lượng của vật tăng
B. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng
C. Trọng lượng của vật tăng
D. Nhiệt độ vật tăng
Câu 12: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ?
A. Nhiệt độ
B. Khối lượng
C. Nhiệt năng
D. Thể tích
13. Tính chất nào sau đây không phải là nguyên tử , phân tử :
A. Chuyển động không ngừng
B. Có lúc chuyển động , có lúc đứng yên
C. Giừa các nguyên tử , phân tử có khoảng cách
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
14..Nhiệt năng của một vật:
A/Chỉ có thể thay đổi bằng cách truyền nhiệt. B/ Chỉ có thể thay đổi bằng cách thực hiện công.
C/ Chỉ có thể thay đổi cả bằng truyền nhiệt lẫn thực hiện công. D/ Không thể thay đổi được.
15. Khi nhiệt độ của vật giảm thì:
A. Nhiệt năng của vật giảm ;
C. Trọng lượng riêng của vật tăng
B. Thể tích của vật giảm ;
D. Tất cả đều đúng
16. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật tăng thì:
A. Nhiệt độ của vật tăng.
B. Khối lượng của vật tăng.
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D. Cả khối lượng và khối lượng riêng của vật đều tăng.
17)Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật?
A.Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
B.Bất kỳ vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng.
C.Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
D.Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
18.Vật A truyền nhiệt cho vật B khi:
A. Nhiệt độ vật A cao hơn vật B
B. Nhiệt độ vật B cao hơn vật A
C. Nhiệt năng vật A cao hơn nhiệt năng vật
D. Nhiệt năng vật B cao hơn nhiệt năng vật A
19.. Khi đun nóng một ấm nước, nhiệt độ của nước tăng nhanh chủ yếu là do :
A. Sự trao đổi nhiệt do đối lưu
B. Sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt
C.Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt
D. Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
20.: Sắp xếp theo khả năng dẫn nhiệt từ ít đến nhiều . Cách sắp xếp nào dưới đây là đúng
A. Ô xi , đồng , thủy tinh, nước
B. Ô xi, nước, thủy tinh, đồng
C. Đồng , nước, thủy tinh, ô xi
D. Đồng ,thủy tinh,, nước, ô xi
21. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra:
A- Chỉ ở chất lỏng
B- Chỉ ở chất rắn
C- Chỉ ở chất lỏng và chất rắn
D- Ở các chất lỏng, chất rắn, chất khí
22. Trong các chất sau đây : len ,thuỷ tinh ,nhôm bạc ,sứ ,chất nào dẫn nhiệt kém nhất ?
A.Thuỷ tinh
B . Sứ
C .Len
D. Cả sứ và len
23. Những hiện tượng nào sau đây không phải đối lưu ?
A.Đun nước trong ấm
B. Sự tạo thành gió
C. Sự thông gió trong lò
D Sự truyền nhiệt ra bên ngoài
24. Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào:
A.Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu
B. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu
C. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu
D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu
25.Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức:
A- Dẫn nhiệt
B- Đối lưu
C- Bức xạ nhiệt
D- Dẫn nhiệt và đối lưu
26)Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?Chọn câu trả lời đúng.
A.Bằng sự đối lưu.
B.Bằng dẫn nhiệt qua không khí
C.Bằng bức xạ nhiệt.
D.Bằng một cách khác.
27/Đơn vị nhiệt dung riêng là:
A. J/K
B. J/Kg K
C. J Kg/K
D. JKgK
28/ Nhiệt lượng cần thiết để 1kg nhôm tăng thêm 10 0C là:
A/ 880J
B/ 1760J
C/ 8800 J
D/ Một kết quả khác
29 Thả vào chậu nước có nhiệt độ t1 một thỏi nhôm được đun nóng đến nhiệt độ t2 , t2 > t1 Sau khi cân bằng nhiệt , cả hai có nhiệt độ t . Ta có:
A. t2 > t1> t
B. t2 > t> t1
C. t > t1> t2
D. t > t2> t1
30. Người ta cung cấp cho 10 lít nước một nhiệt lượng là 840kJ. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ ?
A. Tăng thêm 20 0C
B. Tăng thêm 25 0C
C. Tăng thêm 30 0C
D. Tăng thêm 35 0C
Câu 1: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu -nước có thể tích :
A. Bằng 100cm3 B.Lớn hơn 100cm3
C.Nhỏ hơn 100cm3 D.Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
Câu 2: Khi các nguyên tử ,phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên :
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. Nhiệt độ của vật . D. Cả khối lượng và trọng lượng của vật
Câu 3:Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là :
A. Nhiệt độ B. Năng suất toả nhiệt .
C. Nhiệt lượng D. Nhiệt dung riêng .
Câu 4: Độ dẫn nhiệt các chất giảm dần theo thứ tự :
A. Rắn - lỏng – khí B.Rắn – khí - lỏng
C.Khí - rắn - lỏng . D. Khí - lỏng - rắn
Câu 5: Đói lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu trong chất nào ?:
A. Chất lỏng B. Chất khí
C. Chất lỏng và chất khí D. Chất lỏng ,chất khí và chất rắn .
Câu 6: Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất bằng hình thức :
A. Đối lưu B. Dẫn nhiệt
C.Bức xạ nhiệt D. Đối lưu và dẫn nhiệt .
Câu 8: Công thức tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để m kg một chất có nhiệt dung riêng c tăng nhiệt độ từ t1 0C đến t2 0Clà :
A . Q = mc ( t 1- t2)
B . Q = mc ( t1+ t2)
C . Q = mc ( t 2- t1)
D . Q = m /c ( t 1- t2)
67) Công thức nào sau đây không thể dùng để tính độ lớn của nhiệt lượng một vật có khối lượng m thu vào ? Biết c là nhiệt dung riêng và q là năng suất tỏa nhiệt của chất làm vật
Q = mq
B. Q = mct
C. Q = mc ( t2 – t1 )
D. Cả 3 công thức trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Lê Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)