Rung chuông vàng khối 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhàn | Ngày 09/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Rung chuông vàng khối 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Khối 2
Sân chơi
Thí sinh dự thi ngồi đúng chỗ quy định, tuân theo hướng dẫn của Ban tổ chức .
Phải đoàn kết, thân thiện, tuyệt đối trật tự trong quá trình thi. Không coi bài của bạn.
Có 3 vòng thi: Khởi động, tăng tốc, về đích. Vòng 1 có 10 câu hỏi; Vòng 2 có 8 câu hỏi; vòng 3 có 6 câu hỏi. Người dẫn chương trình đọc câu hỏi, thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
Nghiêm túc, tập trung suy nghĩ nhanh và cẩn thận trong quá trình trả lời câu hỏi.
Khi viết xong câu trả lời thì úp ngay bảng xuống, khi có tín hiệu hết giờ thì giơ bảng lên.
Phải giơ bảng bằng hai tay, không được bỏ bảng xuống khi chưa được người dẫn chương trình cho phép.
Trả lời sai, thí sinh tự động đứng dậy về vị trí cuối lớp học.

Quy định
- Thí sinh bị loại ngồi từ dưới lên trên theo sự hướng dẫn của giáo viên, tránh ngồi lộn xộn.
- Thí sinh được cứu hộ sẽ trở lại đúng vị trí ban đầu.
- Thí sinh trả lời được đến câu hỏi 24 sẽ được rung chuông vàng. Khi chỉ còn 1 thí sinh có quyền xin cứu hộ nếu không trả lời được.
- Trường hợp có từ 2 thí sinh trở lên đều giải được đến câu 24, sẽ có câu hỏi phụ tìm ra thí sinh Rung Chuông Vàng.

- Câu hỏi nhiều lựa chọn: Ghi lên bảng tên chữ cái đứng trước phương án đúng ( A, B, hoặc C).
- Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Ghi lên bảng nội dung của câu trả lời cho câu hỏi.
CÁCH GHI BẢNG TRẢ LỜI
Số lớn nhất có 1 chữ số là?
9
A
8
b
0
c
99
d
thử
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
10 + 20 = ………
thử
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
30
Vòng 1: Khởi động!

Anh trai của bố gọi là gì?
bác
A
chú
b
cậu
c
anh
d
Câu 1
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tìm X. Biết x + 7 = 7
X = 5
A
X = 0
b
X = 14
c
X = 1
d
Câu 2
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện:
Ăn sạch
A
Uống sạch
b
Ở sạch
c
Cả ba ý trên
d
Câu 3
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bài “Sự tích cây vú sữa” điều gì
gợi lên hình ảnh mẹ cậu bé?
Cây xanh ra nhiều quả chín.
A
Dòng sữa từ quả chín trào ra
ngọt thơm như dòng sữa mẹ
b
Quả chín rơi vào lòng cậu
c
Câu 4
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Cho dãy số: 7; 11; 15; 19…. số tiếp theo
điền vào chỗ chấm là số nào?
Câu 5
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
23
Dòng nào gồm những từ chỉ tính
cách con người?
tốt, tròn, xanh, đỏ
A
tốt, xanh, gầy, hiền
b
tốt, trắng, gầy, lười
c
tốt, chăm, ngoan, hiền
d
Câu 6
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tìm X biết:
X : 3 = 3 x 3
Câu 7
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
27
What is it ?
dog
A
rabbit 
b
doll
c
Câu 8
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Lan tập đàn lúc 8 giờ tối hay còn gọi
là mấy giờ?”
Lúc 15 giờ
A
L�c 20 gi?
b
Lúc 19 giờ
c
Lúc 18 giờ
d
Câu 9
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Khi đi dự sinh nhật chúng ta
cần chú ý
Ăn uống từ tốn và lịch sự.
A
Cười đùa nghịch ngợm thỏa mái.
b
Vui chơi ném bánh kẹo vào người nhau.
c
An nhi?u nh?ng b�nh k?o m� mình thích.
d
Câu 10
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Vòng 2: Tăng tốc!
Câu nào chỉ hình dáng con người?
gầy, xanh, ngoan, đỏ
A
gầy, tím, ngoan, xanh
b
gầy, mập, cao, thấp
c
thấp, cao, gầy, tím
d
Câu 11
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tùng có 18 viên bi, Nam có 16 viên
Bi. Hà có số bi nhiều hơn số bi của
Nam nhưng ít hơn số bi của Tùng. Vậy
Hà có bao nhiêu viên bi ?
Câu 12
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
17
Số 11 đọc là:
twenty
A
eleven
b
twelve
c
Câu 13
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Từ nào viết đúng?
Suy ngĩ
A
Suy nghí
b
Suy nghĩ
C
Câu 14
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Số lớn nhất có ba chữ số là:
100
A
909

b
900
c
999
d
Câu 15
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Ăn uống đầy đủ cơ thể sẽ
Chóng lớn và khỏe mạnh
A
Béo phì
b
Gầy yếu
c
Câu 16
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Em tán thành ý kiến nào?
Trả lại của rơi là ngốc
A
Trả lại của rơi là đem lại niềm
vui cho người mất và đem lại niềm
vui cho chính mình.
b
Ch? tr? l?i c?a roi khi cĩ ngu?i bi?t
c
Câu 17
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu nào đặt đúng dấu phẩy
Giường, tủ bàn ghế được kê
ngay ngắn
A
Giường, tủ, bàn, ghế được kê
ngay ngắn
b
Giu?ng, t?, b�n gh? du?c k�
ngay ng?n
c
Câu 18
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Vòng 3: Về đích!
Vì sao người cha trong câu chuyện “Bó đũa”
lại đố các con bẻ gãy cả bó đũa?
Vì ông chỉ muốn đùa
A
Vì ông muốn thử trí thông minh.
b
Ông muốn các con thấy
đoàn kết là sức mạnh
c
Ông muốn thử sức khỏe các con
d
Câu 19
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tìm 1 số biết rằng lấy 35 cộng với
số đó thì có kết quả bằng 35 trừ
đi số đó?
Câu 20
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0
Cậu, mợ thuộc họ?
Bên nội
A
Bên ngoại
b
Cả hai họ
c
Câu 21
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Lan có số kẹo bằng số nhỏ nhất có hai chữ
số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn
nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu
cái kẹo?
Câu 22
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1 cái
Câu: “ Họ là những con người cần cù.”
thuộc mẫu câu nào?
Con gì làm gì?
A
Ai là gì?
b
Cái gì làm gì?
c
Câu 23
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hình sau có mấy hình tam giác?
Câu 24
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
6
Tìm số bé nhất có hai chữ số mà khi
cộng hai chữ số đó lại có kết quả là 11.
Số đó là:
Câu 1
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
29
Số liền sau của số bé nhất có ba
chữ số?
99
A
101
b
100
c
Câu 2
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hình bên có mấy
hình chữ nhật?
Câu 3
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
9
Hà có số bi là số chẵn lớn nhất có
hai chữ số. Hà cho Tuấn 10 viên bi.
Hỏi Hà còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 4
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
88
Dũng có 51 nhãn vở. Nếu Dũng cho Hồng 15
Nhãn vở thì 2 bạn có số nhãn vở bằng nhau.
Hỏi lúc đầu Hồng có bao nhiêu nhãn vở?
Câu 5
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
21
An và Bình chia 18 nhãn vở. An lấy số nhãn vở
nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn
11. Vậy An đã lấy bao nhiêu nhãn vở?
Câu 6
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
21
chúc mừng

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhàn
Dung lượng: 5,30MB| Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)