REVISION (UNIT1-3) E7
Chia sẻ bởi Trần Thị Tố Hà |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: REVISION (UNIT1-3) E7 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVISION (1-3) E7
I. The Present Simple Tense:
1. Form: To be
- Affirmative: S + V1…. S + am/is/are……
- Negative: S + do/does + not + V….. S + am/is/are + not…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….? Am/Is/Are + S ….?
2. Use:
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Ex: The earth moves around the sun
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays.
II. The Present Progressive Tense:
1. Form:
- Affirmative: S + am/is/are + V-ing……
- Negative: S + am/is/are + not + V-ing…..
- Interrogative: Am/Is/Are + S + V-ing ….?
2. Use:
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present….)
Ex: - I am looking for the latest newspaper now.
- They are watching a sport game show at the moment.
3. Note:
Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở thì Present Simple:
1. (to) know : biết 16. (to) notice : chú ý
2. (to) understand : hiểu 17. (to) look : trông
3. (to) keep : giữ 18. (to) start : bắt đầu
4. (to) be : là,thì, ở 19. (to) begin : bắt đầu
5. (to) see : nhìn 20. (to) finish : kết thúc
6. (to) hear : nghe 21. (to) stop : dừng
7. (to) hope : hy vọng 22. (to) taste : nếm
8. (to) wish : 23. (to) enjoy : thích hơn
9. (to) smell : ngửi 24. (to) love / like : thích , yêu
10. (to) seem : 25. (to) want : muốn
11. (to) need : cần 26. (to) prefer : thích hơn
12. (to) consider : coi là 27. (to) fall : ngã
13. (to) expect : trông mong / đợi 28. (to) wonder : phân vân
14. (to) sound : có vẻ 29. (to) have to : phải
15. (to) agree : đồng ý 30. (to) feel : cảm thấy
Ex: - We are tenth-grade students now.
I understand the lesson at the moment.
III. The simple future tense:
1. Form:
- Affirmative: S + will/shall + Vo….
- Negative: S + will/shall + not + Vo…..
- Interrogative: Will/Shall + S + Vo….?
(will not = won’t; shall not = shan’t)
2. Use:
Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai (tomorrow, in the future, next…..), không có dự định trước.
Ex: It will rain tomorrow.
3. Notes:
a. shall sử dụng với I, We. Will sử dụng được với tất cả các ngôi
I. The Present Simple Tense:
1. Form: To be
- Affirmative: S + V1…. S + am/is/are……
- Negative: S + do/does + not + V….. S + am/is/are + not…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….? Am/Is/Are + S ….?
2. Use:
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Ex: The earth moves around the sun
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays.
II. The Present Progressive Tense:
1. Form:
- Affirmative: S + am/is/are + V-ing……
- Negative: S + am/is/are + not + V-ing…..
- Interrogative: Am/Is/Are + S + V-ing ….?
2. Use:
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present….)
Ex: - I am looking for the latest newspaper now.
- They are watching a sport game show at the moment.
3. Note:
Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở thì Present Simple:
1. (to) know : biết 16. (to) notice : chú ý
2. (to) understand : hiểu 17. (to) look : trông
3. (to) keep : giữ 18. (to) start : bắt đầu
4. (to) be : là,thì, ở 19. (to) begin : bắt đầu
5. (to) see : nhìn 20. (to) finish : kết thúc
6. (to) hear : nghe 21. (to) stop : dừng
7. (to) hope : hy vọng 22. (to) taste : nếm
8. (to) wish : 23. (to) enjoy : thích hơn
9. (to) smell : ngửi 24. (to) love / like : thích , yêu
10. (to) seem : 25. (to) want : muốn
11. (to) need : cần 26. (to) prefer : thích hơn
12. (to) consider : coi là 27. (to) fall : ngã
13. (to) expect : trông mong / đợi 28. (to) wonder : phân vân
14. (to) sound : có vẻ 29. (to) have to : phải
15. (to) agree : đồng ý 30. (to) feel : cảm thấy
Ex: - We are tenth-grade students now.
I understand the lesson at the moment.
III. The simple future tense:
1. Form:
- Affirmative: S + will/shall + Vo….
- Negative: S + will/shall + not + Vo…..
- Interrogative: Will/Shall + S + Vo….?
(will not = won’t; shall not = shan’t)
2. Use:
Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai (tomorrow, in the future, next…..), không có dự định trước.
Ex: It will rain tomorrow.
3. Notes:
a. shall sử dụng với I, We. Will sử dụng được với tất cả các ngôi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tố Hà
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)