REVISION FOR 2ND TERM TEST- ENG-8
Chia sẻ bởi Thái Thị Hồng Vân |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: REVISION FOR 2ND TERM TEST- ENG-8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVISION OF THE SECOND-TERM EXAMINATION (8th form)
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
a/ -To be: am, is, are
b/- Ordinary verbs:
- I/ We/ You/ They/ 2 + V - S+ don’t + V - Do+ I/ we/ you/ they/ 2 + V ?
- He/ She/ It/ 1 + Vs/es - S+ doesn’t + V - Does + he/ she / it/ 1 + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2. Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
S + am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3. Simple past tense: (thì quá khứ đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 + was ( not ) - Was + I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 + were ( not ) - Were+ we/ you / they / 2 --- ?
-Ordinary verbs: -Did + S+ V ? -S+ didn’t + V
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
4.The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẵn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
- I’m going to do my math homework. ( tôi dự định làm bài tập toán )
6. Past progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn )
- Form: I,She,He,1 + was + Present pasticiple ( V-ing )
You,We,They,2 + were + V-ing
- Use: - diễn tả sự kiện đang xảy ra tại một điểm thời gian xác định trong quá khứ
Ex: What were you doing at 2 p.m. yesterday?
Diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác đến trong quá khứ với “ When và While”
Ex: Last night when I was doing homework, the electricity went out.
- diễn tả hai hay nhiều sự kiện xảy ra cùng một lúc song song trong quá khứ
Ex: Last Friday as I was swimming at the pool, my father was visiting the City Museum.
* ALWAYS with the past progressive: always dùng với thì tiếp diễn để diễn tả sự việc lặp đi lặp lại gây cho người nói sự bực mình, khó chịu (Ex: He was always coming to work late.)
7. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
I / You/ We/ They + have
+ PP ( V-ed/ V-2)
He/ She/ It + has
Use :- Dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu lại đến hiện tại với :
* Since + mốc thời gian; For + Khoảng thời gian
Ex: You have studied English for 4 years.
Ex: She has studied English since 2003
- Dùng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra với “ JUST ”- She has just gone out.
- Dùng để diễn đạt điều gì đó xảy ra sớm hơn mong đợi hoặc để nhấn mạnh một hành động đã được hoàn tất với “ already: đã….rồi)
- Dùng để diễn đạt điều gì đó được mong đợi ở tương lai hoặc để nhấn mạnh một hành động chưa được hoàn tất với (Yet: chưa; Not….yet) chỉ được dùng trong câu phủ định và câu hỏi
Ex: He hasn’t finished his work yet.
- Câu hỏi với “ Ever: từng”và câu trả lời với “ Never: chưa bao giờ”
Ex: Have you ever been to Hue? I have never gone.
Exercises: Simple past & past progressive:
1. The door bell (ring) ____________while Tom (watch) ______________-TV.
2. How fast you (drive) ____________when the accident (happen)__________________?
3. Ann and Susan (make) ___________dinner when Martin __________________(arrive).
4. The light (go) ________out while we (have) _________dinner.But it (come) _______on again after ten minutes.
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
a/ -To be: am, is, are
b/- Ordinary verbs:
- I/ We/ You/ They/ 2 + V - S+ don’t + V - Do+ I/ we/ you/ they/ 2 + V ?
- He/ She/ It/ 1 + Vs/es - S+ doesn’t + V - Does + he/ she / it/ 1 + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2. Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
S + am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3. Simple past tense: (thì quá khứ đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 + was ( not ) - Was + I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 + were ( not ) - Were+ we/ you / they / 2 --- ?
-Ordinary verbs: -Did + S+ V ? -S+ didn’t + V
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
4.The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẵn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
- I’m going to do my math homework. ( tôi dự định làm bài tập toán )
6. Past progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn )
- Form: I,She,He,1 + was + Present pasticiple ( V-ing )
You,We,They,2 + were + V-ing
- Use: - diễn tả sự kiện đang xảy ra tại một điểm thời gian xác định trong quá khứ
Ex: What were you doing at 2 p.m. yesterday?
Diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác đến trong quá khứ với “ When và While”
Ex: Last night when I was doing homework, the electricity went out.
- diễn tả hai hay nhiều sự kiện xảy ra cùng một lúc song song trong quá khứ
Ex: Last Friday as I was swimming at the pool, my father was visiting the City Museum.
* ALWAYS with the past progressive: always dùng với thì tiếp diễn để diễn tả sự việc lặp đi lặp lại gây cho người nói sự bực mình, khó chịu (Ex: He was always coming to work late.)
7. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
I / You/ We/ They + have
+ PP ( V-ed/ V-2)
He/ She/ It + has
Use :- Dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu lại đến hiện tại với :
* Since + mốc thời gian; For + Khoảng thời gian
Ex: You have studied English for 4 years.
Ex: She has studied English since 2003
- Dùng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra với “ JUST ”- She has just gone out.
- Dùng để diễn đạt điều gì đó xảy ra sớm hơn mong đợi hoặc để nhấn mạnh một hành động đã được hoàn tất với “ already: đã….rồi)
- Dùng để diễn đạt điều gì đó được mong đợi ở tương lai hoặc để nhấn mạnh một hành động chưa được hoàn tất với (Yet: chưa; Not….yet) chỉ được dùng trong câu phủ định và câu hỏi
Ex: He hasn’t finished his work yet.
- Câu hỏi với “ Ever: từng”và câu trả lời với “ Never: chưa bao giờ”
Ex: Have you ever been to Hue? I have never gone.
Exercises: Simple past & past progressive:
1. The door bell (ring) ____________while Tom (watch) ______________-TV.
2. How fast you (drive) ____________when the accident (happen)__________________?
3. Ann and Susan (make) ___________dinner when Martin __________________(arrive).
4. The light (go) ________out while we (have) _________dinner.But it (come) _______on again after ten minutes.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Hồng Vân
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)