Revision 2
Chia sẻ bởi Đào Trọng Linh |
Ngày 10/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Revision 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
REVISION 2
I. Viết lại câu với các yêu cầu trong ngoặc.
Mrs Long’s daughter is eleven (hỏi “HOW OLD”)
The house is big. (Viết lại câu với “IT”)
The man is old. (Viết lại câu với “HE”)
My mother’s picture is on the wall (Hỏi “WHERE”)
My brother’s school is on Pasteur street (Hỏi “WHERE”)
My school time is at haft past twelve (Hỏi “WHEN”)
Mai gets up at six every morning ( Hỏi “ WHAT TIME”)
There are four people in my family (Hỏi “HOW MANY”)
Where’s your house? (Trả lời)
He brushes his teeth after breakfast. (Đổi ra thể phủ định và nghi vấn)
II. Dùng các từ gợi í để đặt câu hỏi và trả lời.
How / you / school? (bus)
How / he / school? (bike)
How / Lan / travel / work? (train)
How / Mai / travel / Hanoi? (plane)
How / they / travel / Hue? (car)
III. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc.
Miss White’s student (not be)............ big.
Lan’s brothers (be)............ doctors.
Nam’s father (be)............ Mai’s teacher.
Mai and Hoa (not be)............ Mr Tam’s students.
You and I (be)............ good friends.
Every morning Lan (get)............ up at 6.
I (go)............ to school at 6.30 every day.
He (brush)............ his teeth every morning.
Mai (get)............ dressed at 6.50 every morning.
Hoa (go)............ to school by bus every day.
IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
? - I get up at six o’clock.
? - Yes, my school is big.
? - Mr Nam is a teacher.
? - He goes to school at six thirty.
? - I’m eleven.
? - It’s eight o’clock.
? - She has breakfast at six fifteen.
? - My father’s name is Tom Pike.
? - We live on Le Duan street.
? - I’m in Grade 6
V. Đặt câu hỏi với “WHAT” và trả lời theo các từ gợi í.
1. this / clock.
2. these / chairs.
3. that / telephone.
4. those / lamps
5. that / house
VI. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.
? - They are stools.
? - I’m a student.
? - His name is Nam.
? - She’s a teacher.
? - It’s Lan
? - There are five people in my family.
? - I’m fine, thank you.
? - That is a chair.
? - There is a desk in the room.
? - My sister is fifteen years old.
VII. Viết thành câu hoàn chỉnh với “there is” hoặc “there are”
pencil / in the box
lamp/ on the table
three pictures / in this book
some students / in the classroom
two couches / in the room
many people / in the house
light / on the wall
garden / behind the house
four boxes / in the desk
three birds / in the sky
VIII. Viết câu hỏi 1 người hay nhiều người nào đó đang làm gì và trả lời theo các từ sau.
your mother / cook the meal
you / sing a song
Thu / wash her hair
the girls / eat ice – cream
they / wait for the bus
those brids / fly in the sky
the boy / swim in the river
the man / work in his office
Ba / drive his car
Mai and Lan / do their homework
REVISION 2
I. Viết lại câu với các yêu cầu trong ngoặc
I. Viết lại câu với các yêu cầu trong ngoặc.
Mrs Long’s daughter is eleven (hỏi “HOW OLD”)
The house is big. (Viết lại câu với “IT”)
The man is old. (Viết lại câu với “HE”)
My mother’s picture is on the wall (Hỏi “WHERE”)
My brother’s school is on Pasteur street (Hỏi “WHERE”)
My school time is at haft past twelve (Hỏi “WHEN”)
Mai gets up at six every morning ( Hỏi “ WHAT TIME”)
There are four people in my family (Hỏi “HOW MANY”)
Where’s your house? (Trả lời)
He brushes his teeth after breakfast. (Đổi ra thể phủ định và nghi vấn)
II. Dùng các từ gợi í để đặt câu hỏi và trả lời.
How / you / school? (bus)
How / he / school? (bike)
How / Lan / travel / work? (train)
How / Mai / travel / Hanoi? (plane)
How / they / travel / Hue? (car)
III. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc.
Miss White’s student (not be)............ big.
Lan’s brothers (be)............ doctors.
Nam’s father (be)............ Mai’s teacher.
Mai and Hoa (not be)............ Mr Tam’s students.
You and I (be)............ good friends.
Every morning Lan (get)............ up at 6.
I (go)............ to school at 6.30 every day.
He (brush)............ his teeth every morning.
Mai (get)............ dressed at 6.50 every morning.
Hoa (go)............ to school by bus every day.
IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
? - I get up at six o’clock.
? - Yes, my school is big.
? - Mr Nam is a teacher.
? - He goes to school at six thirty.
? - I’m eleven.
? - It’s eight o’clock.
? - She has breakfast at six fifteen.
? - My father’s name is Tom Pike.
? - We live on Le Duan street.
? - I’m in Grade 6
V. Đặt câu hỏi với “WHAT” và trả lời theo các từ gợi í.
1. this / clock.
2. these / chairs.
3. that / telephone.
4. those / lamps
5. that / house
VI. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.
? - They are stools.
? - I’m a student.
? - His name is Nam.
? - She’s a teacher.
? - It’s Lan
? - There are five people in my family.
? - I’m fine, thank you.
? - That is a chair.
? - There is a desk in the room.
? - My sister is fifteen years old.
VII. Viết thành câu hoàn chỉnh với “there is” hoặc “there are”
pencil / in the box
lamp/ on the table
three pictures / in this book
some students / in the classroom
two couches / in the room
many people / in the house
light / on the wall
garden / behind the house
four boxes / in the desk
three birds / in the sky
VIII. Viết câu hỏi 1 người hay nhiều người nào đó đang làm gì và trả lời theo các từ sau.
your mother / cook the meal
you / sing a song
Thu / wash her hair
the girls / eat ice – cream
they / wait for the bus
those brids / fly in the sky
the boy / swim in the river
the man / work in his office
Ba / drive his car
Mai and Lan / do their homework
REVISION 2
I. Viết lại câu với các yêu cầu trong ngoặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Trọng Linh
Dung lượng: 49,19KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)