Revise E-6-sem I

Chia sẻ bởi Phạm Ánh Dương | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Revise E-6-sem I thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

CÁC DẠNG BÀI TẬP ANH 6

I. Đại Từ Nhân Xưng Làm Chù Ngữ và Đại Từ Sở Hữu, Sở Hữu cách. + Danh từ
I
He
She
It
We
You
You
They
Tôi
Anh ấy, ông ấy (Nam)
Chị ấy, bà ấy, cô ấy (Nữ)

Chúng ta, chúng tôi
Bạn
Các bạn
Họ, bọn họ, chúng nó
My
His
Her
Its
Our
Your
Your
Their
Lan’s
Của tôi
Của anh ấy, ông ấy
Của chị ấy, bà ấy, cô ấy
Của nó
Của chúng ta, chúng tôi
Của bạn
Của các bạn
Của họ, bọn họ
Của Lan

EX:
- It is a pen.
- They are teachers.



II- THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
……………………………………………………………………………………………………………………….
Cách chia động từ “to be”
Chủ từ (S)
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn

He, She, It, DTSI
is

is not = isn’t
Is + S.+ DTSI?
- Yes, S + is
- No , S + isn`t

I
I am = I’m
I am not = I’m not

- Are + you + DTSI ..? Yes, I am
- No, I’m not

You, We, They, DTSN

are

are not = aren’t
Are+ S + DTSN ..?
– Yes, we/they+ are
- No, we/ they+ aren’t


Cách chia động từ thường:
Chủ từ(S)
Khằng định
Phủ định
Nghi vấn

I, we, you, they, DTSN
V1/ have
… + don’t + V1
Do + you/ they + V1?
Yes, S + do
No, S + don’t

He, she, it, DTSI
( động từ thêm “es” khi có tận cùng là O, CH, S, X, SH, SS, Z)
Vs/es / has

… + doesn’t + V1
Does +St + V1?
Yes, S + does
No, S + doesn’t

* Dấu Hiệu Nhận Biết:
always, usually, often, sometimes, never, every (day, week, month, morning,…):mỗi (ngày, tuần, tháng, buổi sáng)

III- THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
………………………………………………………………………………………………………………………..
Chủ từ (S)
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn

He, She, It, DTSI
is + Ving

isn’t + Ving
Is + S.+ Ving ?
- Yes, S + is
- No , S + isn`t

I
am + Ving
 am not + Ving

- Are + you + Ving? Yes, I am
- No, I’m not

You, We, They, DTSN
are + Ving

aren’t + Ving
Are+ S +Ving ..?
– Yes, S+ are
- No, S+ aren’t

- Lưu ý:
+ Những động từ tận cùng là chữ “e” thì ta phải bỏ “e” rồi mới thêm “ing”
+ Động từ có một âm tiết, có một nguyên âm nằm giữa 2 phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm “ing”
* Dấu Hiệu Nhận Biết:
Now, at present, at the moment, today, look!, listen!

IV. This, That, These, Those.
- This/ These: Đây, này.
That/ Those: Đó, kia.
- Khi muốn nói người, vật ở gần ta dùng:
This is (a/ an) + tên vật/ người số ít: Đây là một …..
These are + tên vật/ người số nhiều: Đây là những ….
- Khi muốn nói người, vật ở xa ta dùng:
That is (a/ an) + tên vật/ người số ít: Đó/ Kia là một …..
Those are + tên vật/ người số nhiều: Đó/ Kia là những ….
- Trong câu hỏi với “This/ That”, câu trả lời ta có thay “This/ That” bằng “It”
- Trong câu hỏi với “These/ Those”, câu trả lời ta có thay “These/ Those” bằng “They”

V. Động Từ Tình Thái: Can/ Can’t/ Must/ Mustn’t.
- can # can’t: có thể # không thể
must # mustn’t: phải, được phép # không phải, không được phép
- Sau động từ tình thái, chúng ta luôn luôn đi với một động từ nguyên mẫu.
S + can/ can’t/ must/ mustn’t + V1 + O
EX:
I can (turn) turn left.
We must
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ánh Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)