Revise 1 : Make question ( How to make question)

Chia sẻ bởi Lang Lê Na | Ngày 10/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Revise 1 : Make question ( How to make question) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Cách đặt câu hỏi
Bước 1 : Đổi sang câu nghi vấn ( Trợ động từ + S + V/ Tobe + S )
CÁCH ĐỔI SANG CÂU NGHI VẤN : -Nhìn phía sau S xem có động từ đặt biệt không ( tobe, can, must, will….) ,nếu có thì đem ra trước chủ từ làm thành câu hỏi .Nếu không có động từ đặt biệt thì phải mượn trợ động từ : DO ,DOES
EX: HE is a boy (is là động từ đặt biệt nên có thể chuyển ra ) -> Is he a boy ? He goes to school.(go không phải là động từ đặc biệt nên phải mượn trợ động từ does ) -> Does he go to school ? CÁC ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT LÀ : BE (is ,am ,are,were, was ).SHOULD (nên ).WILL,WOULD (sẽ ). CAN,COULD ( có thể ). MAY ,MIGHT (có thể ,có lẽ ). MUST (phải ) SHALL ,SHOULD (sẽ ). OUGHT (nên).
Các động từ sau có thể dùng như là động từ đặc biệt vừa có thể dùng như động từ thường : USED TO(đã từng ).NEED(cần ).DARE (dám ) Ex: He will go (will là động từ đặc biệt nên chuyển ra trước ) -> Will he go ? They need to go.(need đi với to inf. nên không phải là động từ đặc biệt ) -> Do they need to go ? Muốn xem need là động từ đặc biệt phải đổi to inf -> bare inf. -> Need they go ? Bước 2 : đổi chữ gạch dưới thành từ để hỏi ( when, where, what, who, whose, how, why ….), đặt ở đầu câu ,bỏ chữ gạch chân. Các từ để hỏi cần nhớ Thời gian ---> when Giờ ---> what time Nơi chốn ---> where Người ---> who Vật ---> what Phương tiện đi lại ---> how
Tuổi ---> how old
Số lượng ---> how many + N ,how much + N Sự thường xuyên ---> how often
Ex: They went to school yesterday
Bước 1 : đổi sang nghi vấn -> Did they go to school yesterday?
Bước 2 : YESTERDAY đổi thành WHEN. Bỏ Yesterday -> When did they go to school ? Ex: He goes to shool BY BIKE. -> How does he go to school ? EX: THey buy TEN BOOKS . -> How many books do they buy ? Ex: they go to school twice a week. How often do they go to school ? ...... Nếu gạch dưới động từ thì dùng WHAT và dùng DO thay thế động từ ex: They HAVE BREAKFAST every morning . -> What do they do every morning ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lang Lê Na
Dung lượng: 12,85KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)