Review tense

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thùy Dung | Ngày 11/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: review tense thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Tenses
Thì hiện tại đơn: S + V (s, es).
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục và khả năng.
Ví dụ: He speaks English very well.
Diễn tả chân lí hoặc sự kiện đúng một cách hiển nhiên.
dụ: The Earth goes around the Sun.
*) Dấu hiệu: sometimes, usually, never, occasionally, from time to time, every orther day (ngày cách ngày), always, often, seldom, rarely, every day/ week/ month/ year
Be
(+)
S+ be + . . . (I am, She/ he/ it is, You / we/ they are )

(-)
S + be + not + . . .

(?)
Be / be not + S + Yes, S + be / No,S + be + not.





Ordinary verbs(Động từ thường)
(+)
S+ V(s, es)
(I / you/ we/ they +V(infinitive)
(She / he /it + Vs / Ves)
V-s, -sh, -ch, -o, -x, -z + es:
wash →washes, watch→watches, pass→passes, go→goes, box→boxes, buzz→buzzes
V- +y→ V +ies
cry →cries, fly→flies (except: play→plays, pay→pays...

(-)
S + do / does + not + V(infinitive)

(?)
Do / does (not) + S + V(infinitive)?
Yes, S do / does. (No, S + don`t / doesn`t)



1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where _________your children (be) ________?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.
11. It (rain)________ almost every day in Manchester.
12. We (fly)________ to Spain every summer.
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
14. The bank (close)________ at four o`clock.
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he`ll pass.
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night.
18. My best friend (write)________ to me every week.
19.  You (speak) ________ English?
20. She (not live) ________ in Hai Phong city.





Thì hiện tại tiếp diễn: S + am, is, are + V-ing
*Usage:
- Chỉ hành động đang xảy ra ngay lúc đang nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
- Chỉ hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng đã được dự định, sắp xếp và lên kế hoạch từ trước.
- Chỉ các thay đổi đang diễn ra trong thời gian nói: The world`s population is rising fast.
- Chỉ các sự việc mang tính tạm thời, bất thường:
She often gets to work by bus but today she is cycling.
* Form
(+)
S + be + V +ing (I am, She/ he/ it is, You / we/ they are )

(-)
S + be + not + V +ing

(?)
Be (not) + S +V +ing? Yes, S be/ No, S be not


Wh_ + be + S +V+ing?

NOTE:
V +ing = V(infinitive) + ing

Dance
→
dancing. (except: agree → agreeing)

Get
→
getting (except: play → playing)

Lie
→
lying

Traffic
→
trafficking

Không dùng các động từ sau ở các thì tiếp diễn:
Các động từ chỉ sự hiểu biết: know, understand, can...
Các động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Thùy Dung
Dung lượng: 105,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)