Review for the second term test - grade 8
Chia sẻ bởi Lê Văn Lượng |
Ngày 11/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Review for the second term test - grade 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
THEORY
1. 1. TENSES
Tenses
Affirmation
Khẳng định
Negation
Phủ định
Interrogation
Nghi vấn
Keyworks
Present
simple
S + am/is/are
S + V (s/es)
S + am/is/are (not)
S + don’t / doesn’t + V1
Am/Is/Are + S + V1?
Do/Does + S + V1?
Every + …
always, usually,often,
never,hardly
In the morning…
In spring/summer..
on Mondays
at weekends
Present
Progressive
S + am/is/are + Ving
S + am/is/are (not) + Ving
Am/Is/Are + S + Ving ?
Now
at the present
At the moment
At this time
Look! Listen!
Be careful! Be quiet! Hurry up…
Present perfect
S + has/ have + V3(ed)
S + hasn’t/ haven’t + V3 (ed)
Has/ have + S + V3(ed)…?
Just, recently,
ever, never,
already, yet
since, for,
so far, up to now
Since (kể từ) + thời điểm bắt đầu: since 1982, since January…
For + khoảng thời gian: for three days, for ten minutes, for twenty years…
Already (đã…rồi ): dùng cho câu xác định, đứng sau has/have hoặc đứng cuối câu
We have already written our reports.
We have written our reports already.
Yet (chưa): dùng cho câu phủ định, nghi vấn, thường xuyên ở cuối câu
We haven’t witten our reports yet.
Have you written your reports yet.
John has yet to learn the material / Jonh hasn’t learnt the material yet.
Past
simple
S + was/ were
S + V 2 (ed)
S + wasn’t/ weren’t
S + didn’t + V1
Was/ Were + S + V1?
Did + S + V1?
Yesterday, ago, last,
in 1990
Past habit: S + used to + V1
* Diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa
(He used to go swimming when he was young.)
Past progressive
At this time + yesterday (last week, last month…)
When
While
Past progressive
- Hành động diễn ra trong quá khứ, trong lúc đó hành động khác đang xảy ra
Anna was watching television when Jonh came home.
S + was/ were + V ing when + S + V2 (ed)
When + S + V2 (ed), S + was/ were + V ing
- Hai hay hơn hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
S + was/were + Ving while + S + was/were + Ving
While S + was/were + Ving, S + was were + Ving
While S + was/were + Ving, S + V2 (ed)
At this moment last night, Tom was sleeping while I was watching TV
Future
Simple
S+ will + V1
S+ will not (won’t) + V1
Will + S + V1?
Tomorrow, soon
tonight, next,
this weekend,
someday,
in the future
Intended
Future
S + am/ is/ are + going to +V1
S + am/ is/ are+ not + going to +V1
Am/ Is/ Are + S + going to +V1 ?
* Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn
Intended future (Tương lai gần)
Future simple (Tương lai đơn)
1. Ý định đã được dự trù, sắp xếp trước khi nói:
I am going to visit New York this summer.
2. Sự suy đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:
There are a lot of clouds. I think it is going to rain.
1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định:
He will come here tomorrow.
2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope,expect..)
Wait here and I will get you a drink.
I think you will pass the exam.
* Sử dụng “always” trong thì tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn và quá khứ tiếp diễn)
1. 1. TENSES
Tenses
Affirmation
Khẳng định
Negation
Phủ định
Interrogation
Nghi vấn
Keyworks
Present
simple
S + am/is/are
S + V (s/es)
S + am/is/are (not)
S + don’t / doesn’t + V1
Am/Is/Are + S + V1?
Do/Does + S + V1?
Every + …
always, usually,often,
never,hardly
In the morning…
In spring/summer..
on Mondays
at weekends
Present
Progressive
S + am/is/are + Ving
S + am/is/are (not) + Ving
Am/Is/Are + S + Ving ?
Now
at the present
At the moment
At this time
Look! Listen!
Be careful! Be quiet! Hurry up…
Present perfect
S + has/ have + V3(ed)
S + hasn’t/ haven’t + V3 (ed)
Has/ have + S + V3(ed)…?
Just, recently,
ever, never,
already, yet
since, for,
so far, up to now
Since (kể từ) + thời điểm bắt đầu: since 1982, since January…
For + khoảng thời gian: for three days, for ten minutes, for twenty years…
Already (đã…rồi ): dùng cho câu xác định, đứng sau has/have hoặc đứng cuối câu
We have already written our reports.
We have written our reports already.
Yet (chưa): dùng cho câu phủ định, nghi vấn, thường xuyên ở cuối câu
We haven’t witten our reports yet.
Have you written your reports yet.
John has yet to learn the material / Jonh hasn’t learnt the material yet.
Past
simple
S + was/ were
S + V 2 (ed)
S + wasn’t/ weren’t
S + didn’t + V1
Was/ Were + S + V1?
Did + S + V1?
Yesterday, ago, last,
in 1990
Past habit: S + used to + V1
* Diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa
(He used to go swimming when he was young.)
Past progressive
At this time + yesterday (last week, last month…)
When
While
Past progressive
- Hành động diễn ra trong quá khứ, trong lúc đó hành động khác đang xảy ra
Anna was watching television when Jonh came home.
S + was/ were + V ing when + S + V2 (ed)
When + S + V2 (ed), S + was/ were + V ing
- Hai hay hơn hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
S + was/were + Ving while + S + was/were + Ving
While S + was/were + Ving, S + was were + Ving
While S + was/were + Ving, S + V2 (ed)
At this moment last night, Tom was sleeping while I was watching TV
Future
Simple
S+ will + V1
S+ will not (won’t) + V1
Will + S + V1?
Tomorrow, soon
tonight, next,
this weekend,
someday,
in the future
Intended
Future
S + am/ is/ are + going to +V1
S + am/ is/ are+ not + going to +V1
Am/ Is/ Are + S + going to +V1 ?
* Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn
Intended future (Tương lai gần)
Future simple (Tương lai đơn)
1. Ý định đã được dự trù, sắp xếp trước khi nói:
I am going to visit New York this summer.
2. Sự suy đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:
There are a lot of clouds. I think it is going to rain.
1. Ý định ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không phụ thuộc vào ý định:
He will come here tomorrow.
2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope,expect..)
Wait here and I will get you a drink.
I think you will pass the exam.
* Sử dụng “always” trong thì tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn và quá khứ tiếp diễn)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Lượng
Dung lượng: 268,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)