Review for the second term test - grade 6

Chia sẻ bởi Lê Văn Lượng | Ngày 10/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Review for the second term test - grade 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

THEORY
A.Cấu trúc:
Thì hiện tại đơn
Thì tương lai gần
Thì hiện tại tiếp diễn
Giới từ
So sánh hơn/ So sánh nhất của tính từ.
Lời đề nghị
Các từ chỉ đại lượng bất định: little, a little, few, a few
Các mẫu câu theo từng đơn vị bài học (9-16)
- Mô tả người
- Hỏi đáp về màu sắc
- Hỏi đáp về cảm giác
- Hỏi đáp với “ would like”
- “A”, “An”, “Any” và “Some”
- Hỏi về đồ ăn, thức uống ưa thích
- Mua và bán: số lượng, giá cả
- Hỏi về mức độ thường xuyên
- Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên
- Hỏi đáp về thời tiết
- Mẫu câu đề nghị
- Các mẫu câu để hỏi về quê quán, quốc tịch, ngôn ngữ
1. Thì hiện tại đơn:
Mẫu câu:

Loại câu
Với động từ thường
Với động từ “to be”


-Dùng cho chủ ngữ số nhiềunhư :
they,you,brothers,..
và từ I
- Dùng cho chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,..

-Dùng cho chủ ngữ số nhiều như: they , we, you, brothers,..
- Dùng cho chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,.
Với chủ ngữ I thì:


Khẳng định

S+ V +........

S + V-s/es +........
Thêm “es” sau động từ tận cùng là:
o, s, x, ch, sh, z

S + are +…….

S + is +……


I am +…..

Phủ định
S + do not (don`t) + V+....

S +does not (doesn`t)
+ V +....
S + are not +….
(are not = aren’t)
S + is not (isn’t) + ….


I am not +….

Nghi vấn
Do + S + V +...?

Does + S + V+.......?

Are + S +…?
Is + S + ….?

Are you +….?


Trả lời

Yes, S + do.
No, S+ don`t.


Yes, S + does.
No, S + doesn`t.


Yes, S + are.
No, S + aren’t.

Yes, S + is.
No, S + isn’t.


Yes, I am.
No, I am not.

Trạng từ đi kèm theo: always, constantly, usually, often, frequently, sometimes, occasionally, seldom, rarely( hiếm khi) never, every +…….
Cách dùng: diễn tả thói quen, sự thật hiễn nhiên, chân lý,

2. The near future (thì tương lai gần):
Mẫu câu:

Loại câu
- Nếu chủ ngữ I : am
- Nếu chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,.. : is
- Nếu chủ ngữ số nhiều như: they , we, you, her sisters, brothers,..: are

Khẳng định
S + am / is / are + going to + V +………..


Phủ định
 S + am not / isn’t / aren’t + going to + V +…….


Nghi vấn
 Am / Is / Are + S + going to + V +………?



Trả lời
 Yes, S + am / is / are.
No, S + am not / isn’t / aren’t .

Trạng từ đi kèm theo: tonight, tomorrow, someday, soon, next-…, in the future, ...
Cách dùng: - diễn tả 1 hành động sắp sửa xảy ra hoặc 1 dự định sắp tới.
Ví dụ: - He is going to see a movie tonight.
Is he going to see a movie tonight?
He is not going to see a movie tonight.

3.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
Mẫu câu:

Loại câu
- Nếu chủ ngữ I : am
- Nếu chủ ngữ số ít như: she , he, it, Lan,her mother,.. : is
- Nếu chủ ngữ số nhiều như: they , we, you, her sisters, brothers,..: are

Khẳng định
S+ am / is / are + V-ing +…….

Phủ định
 S + am not / isnot / arenot / + V-ing

Nghi vấn
 Am / Is / Are + S + V-ing ..?


Trả lời
 Yes, S + am / is / are.
No, S + am not / isn`t / aren`t.

Trạng từ đi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Lượng
Dung lượng: 318,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)