REVIEW FOR THE SECOND EXAMINATION - ENGLISH 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Khánh |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: REVIEW FOR THE SECOND EXAMINATION - ENGLISH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
REVIEW THE 2ND SEMESTER – E6
I . Question words: Từ để hỏi
1.Who (ai): để hỏi về người (làm chủ ngử)
Ex: Who can answer this question?
2. What (gì,cái gì):hỏi về sự , đồ vật, con vật,nghề nghiệp . . .
Ex: What is this?
What do you do?
What are you doing now?
3. What time: mấy giờ (hỏi giờ)
Ex: What time is it? – It’s eight fifteen.
4. Which (nào,cái nào):hỏi về vật, con vật (có sự lựa chọn)
Ex: Which is your pens?
5. Where (ở đâu): hỏi về nơi chốn, địa điểm
Ex: Where is your house?
6. When (khi nào): hỏi về thời gian
Ex: When do we have history?
7. How (thế nào,cách nào): hỏi về cách thức, trạng thái hay thể cách
Ex: How is your teacher?
8. What time : hỏi giờ
Ex: What time is it?
9. How old : hỏi tuổi
Ex:How old are you?
10. How many : bao nhiêu (hỏi về số lượng, với danh từ đếm được)
Ex: How many students are there in your class?
11. How much : bao nhiêu (hỏi về số lượng, với danh từ không đếm được ; và hỏi về giá cả)
Ex: How much meat do you want?
12. Why : tại sao ( hỏi lý do )
Ex: Why are you late for school? – Because I get up late.
II/ TENSES : Thì
A.Present Simple Tense: Thì hiện tại đơn
+
S + V / V-s/ es
-
S + don’t / doesn’t + V
?
Do / Does + S + V ?
*Trạng từ đi kèm: every day / night / week ,, usually, often,sometimes, never…
Exercise : Choose the best answes: Chọn từ thích hợp
She often (do / does)her homework after school.
The students always (have / has) English on Mondays.
Lan doesn’t (like / likes) apples.
There (is / are) not any water in the bottle.
(Do / Does) the children usually go to bed at nine.
B.Present grogressive Tense: Thì hiện tại tiếp diễn
+
S + am/ is / are + V-ing
-
S + am / is /are + not + V-ing
?
Am / Is / Are + S + V-ing ?
*Trạng từ đi kèm: now, right now , at present , at the moment .
* Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với động từ
to be ( am / is / are ) và các động từ chỉ nhận thức , tri giác như: see , feel, want , need , like …
Exercise : Use the cues to answer the questions: Dựa vào từ gợi ý để trả lời câu hỏi
What is he doing now? ………………………………………………….. (swim )
What is she doing at present? ……………………………………………………(ride a bike)
What are they doing now? ……………………………………………………(fly their kites)
Where are you going now? ………………………………………………………….(go to the park)
Where are they playing soccer at the moment? ………………………….....................(in the stadium)
C. Near Future with “BE GOING TO” : Tương lai gần với “BE GOING TO”
+
S + am/ is / are + going to + V
-
S + am / is /are + not + going to + V
?
Am / Is / Are + S + going to + V ?
* Trạng từ đi kèm: tonight , tomorrow , next week / month / year / Sunday.
Exercise : Supply the correct verb tense in the near fure : Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai gần
He (visit) ……………………………………………..Hue next summer vacation.
We (have) ……………………………………………a test next week.
My father(watch)……………………………………. a soccer match tonight.
How……………. you……………………………….(travel) to Hue?
What………….. you (do)……………………………. next summer vacation?
*** Supply the correct verb tense ( Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp)
My teacher (live) . . . . . . . . . . . . . on Le Loi street.
Thu and Vui (play). . . . . . . . . . . . soccer after school
Our house (have) . . . . . . . . . . a flower garden.
Nam (do) . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . his
I . Question words: Từ để hỏi
1.Who (ai): để hỏi về người (làm chủ ngử)
Ex: Who can answer this question?
2. What (gì,cái gì):hỏi về sự , đồ vật, con vật,nghề nghiệp . . .
Ex: What is this?
What do you do?
What are you doing now?
3. What time: mấy giờ (hỏi giờ)
Ex: What time is it? – It’s eight fifteen.
4. Which (nào,cái nào):hỏi về vật, con vật (có sự lựa chọn)
Ex: Which is your pens?
5. Where (ở đâu): hỏi về nơi chốn, địa điểm
Ex: Where is your house?
6. When (khi nào): hỏi về thời gian
Ex: When do we have history?
7. How (thế nào,cách nào): hỏi về cách thức, trạng thái hay thể cách
Ex: How is your teacher?
8. What time : hỏi giờ
Ex: What time is it?
9. How old : hỏi tuổi
Ex:How old are you?
10. How many : bao nhiêu (hỏi về số lượng, với danh từ đếm được)
Ex: How many students are there in your class?
11. How much : bao nhiêu (hỏi về số lượng, với danh từ không đếm được ; và hỏi về giá cả)
Ex: How much meat do you want?
12. Why : tại sao ( hỏi lý do )
Ex: Why are you late for school? – Because I get up late.
II/ TENSES : Thì
A.Present Simple Tense: Thì hiện tại đơn
+
S + V / V-s/ es
-
S + don’t / doesn’t + V
?
Do / Does + S + V ?
*Trạng từ đi kèm: every day / night / week ,, usually, often,sometimes, never…
Exercise : Choose the best answes: Chọn từ thích hợp
She often (do / does)her homework after school.
The students always (have / has) English on Mondays.
Lan doesn’t (like / likes) apples.
There (is / are) not any water in the bottle.
(Do / Does) the children usually go to bed at nine.
B.Present grogressive Tense: Thì hiện tại tiếp diễn
+
S + am/ is / are + V-ing
-
S + am / is /are + not + V-ing
?
Am / Is / Are + S + V-ing ?
*Trạng từ đi kèm: now, right now , at present , at the moment .
* Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với động từ
to be ( am / is / are ) và các động từ chỉ nhận thức , tri giác như: see , feel, want , need , like …
Exercise : Use the cues to answer the questions: Dựa vào từ gợi ý để trả lời câu hỏi
What is he doing now? ………………………………………………….. (swim )
What is she doing at present? ……………………………………………………(ride a bike)
What are they doing now? ……………………………………………………(fly their kites)
Where are you going now? ………………………………………………………….(go to the park)
Where are they playing soccer at the moment? ………………………….....................(in the stadium)
C. Near Future with “BE GOING TO” : Tương lai gần với “BE GOING TO”
+
S + am/ is / are + going to + V
-
S + am / is /are + not + going to + V
?
Am / Is / Are + S + going to + V ?
* Trạng từ đi kèm: tonight , tomorrow , next week / month / year / Sunday.
Exercise : Supply the correct verb tense in the near fure : Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai gần
He (visit) ……………………………………………..Hue next summer vacation.
We (have) ……………………………………………a test next week.
My father(watch)……………………………………. a soccer match tonight.
How……………. you……………………………….(travel) to Hue?
What………….. you (do)……………………………. next summer vacation?
*** Supply the correct verb tense ( Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp)
My teacher (live) . . . . . . . . . . . . . on Le Loi street.
Thu and Vui (play). . . . . . . . . . . . soccer after school
Our house (have) . . . . . . . . . . a flower garden.
Nam (do) . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . his
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Khánh
Dung lượng: 14,83KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)