REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION -GRADE 8.
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thành |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION -GRADE 8. thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION
GRADE 8
( 2012-2013 )
*** GRAMMAR : NGỮ PHÁP
I. THE TENSE: CÁC THÌ
1. The Simple Present Tense: Hiện Tại Đơn
2. The Present Progressive ( Continuous ) Tense : Hiện Tại Tiếp Diễn
3. The Near Future Tense: Tương Lai Gần
4. The Simple Future Tense : Tương Lai Đơn
5. The Simple Past Tense : Quá Khứ Đơn
6. The Present Perfect Tense : Hiện Tại Hoàn Thành
( Review Your Lesson ! Xem Lại Bài Học !
II. Attributive And Predicative Adjectives : Tính Từ Thuộc Ngữ Và Tính Từ Vị Ngữ.
III. Enough…to ( đủ…để có thể ) ; Too…to ( Quá…không thể )
IV. Exclamations : Câu Cảm Thán.
Ex : 1. What a lovely day !
2. What an interesting book !
3. What a beautiful house he has !
4. How cold it is !
5. How beautiful you sing !
( Xem lại quy tắc dùng “ a/an “.
V. Neither…nor : Không…mà cũng không.
VI. Adverbs Of Place : Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn.
VII. Reflexive Pronouns : Đại Từ Phản Thân.
VIII. Modal Verbs : Động Từ Tình Thái
Can => could , may => might , will => would , shall => should , must , have to => had to , ought to , …
( Ôn thật kỹ lại : MUST , HAVE TO , OUGHT TO , SHOULD , CAN , MAY , COULD ở thể : + ; - ; ? .
IX. Why…? Tại sao…?
( Because… Bởi vì…
X. Preposition of Time And Position: Giới Từ Chỉ Thời Gian Và Vị Trí.
XI. Used to : Thường, đã từng
(
Ex: Nam is not used to listening to music so much.
(
Ex: She soon got used to cold weather.
XII. Adverbs Of Manner : Trạng Từ Chỉ Thể Cách
XIII. Reported Speech : Lời Nói Gián Tiếp
( Ôn thật kỹ lại !
XIV. Comparison with : So Sánh với :
1. Like : Giống, giống như
Ex : 1. He sang like a singer. ( N )
2. Her ruler is long like mine. ( Pronoun )
2. As…as : Bằng
Ex : 1. Nam is as thin as Ba
2. She speaks English as well as the English.
3. The same (…) as : Giống như, như nhau
Ex : 1. Your pen is the same as mine.
2. He bought the same bike as yours.
4. Different from : Khác với
Ex : Lan is very different from her sister.
XV. Comparative And Superlative Of Adjectives :
So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Của Tính Từ:
Short Adj : Tính từ ngắn
Long Adj : Tính từ dài
( Ôn thật kỹ các phần Chú Ý và Các Tính Từ Đặc Biệt !
XVI. Gerunds : Danh Động Từ
XVII. Word Form : Biến đổi hình thái từ.
XVIII. Order Of Adjective : Trật Tự Của Tính Từ Miêu Tả.
1.Opinion ( Ý kiến ) : Đẹp, xấu
2.How big ( Kích cỡ ) : To, nhỏ
3.How old : Cũ, mới
4.What color : Màu sắc.
5.Where from : Xuất xứ
6.What is it made of ( Chất liệu )
Ex : A big round red wooden table. ( Một cái bàn tròn to bằng gỗ màu đỏ )
( Ôn lại hết tất cả Từ Vựng ( phát âm, dấu nhấn, loại từ, nghĩa tiếng Việt ), Dịch các bài thoại, đoạn văn và trả lời các câu hỏi từ Unit 1 đến 8 và các Ngữ Pháp có liên quan của các lớp trước.
Enjoy + V- ING
Interested + In
Good + at + V-ING
Speak / Talk + To
Look + for / at / after
Agree + To
Decide + To
Kind + Of
Thank you / Thanks + for + V-ING
Like + N/ To Inf / V- ING
Would you like + To Inf / N …?
*** EXERCISES : BÀI TẬP.
TEST
( A )
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1A. generous B. reserve C. festival D. message
GRADE 8
( 2012-2013 )
*** GRAMMAR : NGỮ PHÁP
I. THE TENSE: CÁC THÌ
1. The Simple Present Tense: Hiện Tại Đơn
2. The Present Progressive ( Continuous ) Tense : Hiện Tại Tiếp Diễn
3. The Near Future Tense: Tương Lai Gần
4. The Simple Future Tense : Tương Lai Đơn
5. The Simple Past Tense : Quá Khứ Đơn
6. The Present Perfect Tense : Hiện Tại Hoàn Thành
( Review Your Lesson ! Xem Lại Bài Học !
II. Attributive And Predicative Adjectives : Tính Từ Thuộc Ngữ Và Tính Từ Vị Ngữ.
III. Enough…to ( đủ…để có thể ) ; Too…to ( Quá…không thể )
IV. Exclamations : Câu Cảm Thán.
Ex : 1. What a lovely day !
2. What an interesting book !
3. What a beautiful house he has !
4. How cold it is !
5. How beautiful you sing !
( Xem lại quy tắc dùng “ a/an “.
V. Neither…nor : Không…mà cũng không.
VI. Adverbs Of Place : Trạng Từ Chỉ Nơi Chốn.
VII. Reflexive Pronouns : Đại Từ Phản Thân.
VIII. Modal Verbs : Động Từ Tình Thái
Can => could , may => might , will => would , shall => should , must , have to => had to , ought to , …
( Ôn thật kỹ lại : MUST , HAVE TO , OUGHT TO , SHOULD , CAN , MAY , COULD ở thể : + ; - ; ? .
IX. Why…? Tại sao…?
( Because… Bởi vì…
X. Preposition of Time And Position: Giới Từ Chỉ Thời Gian Và Vị Trí.
XI. Used to : Thường, đã từng
(
Ex: Nam is not used to listening to music so much.
(
Ex: She soon got used to cold weather.
XII. Adverbs Of Manner : Trạng Từ Chỉ Thể Cách
XIII. Reported Speech : Lời Nói Gián Tiếp
( Ôn thật kỹ lại !
XIV. Comparison with : So Sánh với :
1. Like : Giống, giống như
Ex : 1. He sang like a singer. ( N )
2. Her ruler is long like mine. ( Pronoun )
2. As…as : Bằng
Ex : 1. Nam is as thin as Ba
2. She speaks English as well as the English.
3. The same (…) as : Giống như, như nhau
Ex : 1. Your pen is the same as mine.
2. He bought the same bike as yours.
4. Different from : Khác với
Ex : Lan is very different from her sister.
XV. Comparative And Superlative Of Adjectives :
So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Của Tính Từ:
Short Adj : Tính từ ngắn
Long Adj : Tính từ dài
( Ôn thật kỹ các phần Chú Ý và Các Tính Từ Đặc Biệt !
XVI. Gerunds : Danh Động Từ
XVII. Word Form : Biến đổi hình thái từ.
XVIII. Order Of Adjective : Trật Tự Của Tính Từ Miêu Tả.
1.Opinion ( Ý kiến ) : Đẹp, xấu
2.How big ( Kích cỡ ) : To, nhỏ
3.How old : Cũ, mới
4.What color : Màu sắc.
5.Where from : Xuất xứ
6.What is it made of ( Chất liệu )
Ex : A big round red wooden table. ( Một cái bàn tròn to bằng gỗ màu đỏ )
( Ôn lại hết tất cả Từ Vựng ( phát âm, dấu nhấn, loại từ, nghĩa tiếng Việt ), Dịch các bài thoại, đoạn văn và trả lời các câu hỏi từ Unit 1 đến 8 và các Ngữ Pháp có liên quan của các lớp trước.
Enjoy + V- ING
Interested + In
Good + at + V-ING
Speak / Talk + To
Look + for / at / after
Agree + To
Decide + To
Kind + Of
Thank you / Thanks + for + V-ING
Like + N/ To Inf / V- ING
Would you like + To Inf / N …?
*** EXERCISES : BÀI TẬP.
TEST
( A )
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1A. generous B. reserve C. festival D. message
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thành
Dung lượng: 187,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)