REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION - ENGLISH 6
Chia sẻ bởi Lê Hồng Phúc |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION - ENGLISH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION - Grade 6
Phần I : GRAMMAR : Ngữ pháp
A. PRONOUNS : Các đại từ
1) Hình thức:
Số
(Number)
Ngôi
(Person)
Chủ ngữ (subject)
Tân ngữ (object)
Tính từ sở hữu
(Possesive adjectives)
Số ít
Ngôi thứ 1
Ngôi thứ 2
Ngôi thứ 3
Ngôi thứ 3
Ngôi thứ 3
I
You
He
She
It
me
you
him
her
it
my
your
his
her
its
Số nhiều
Ngôi thứ 1
Ngôi thứ 2
Ngôi thứ 3
We
You
They
us
you
them
our
your
their
2)Cách dùng:
a)Đại từ nhân xưng chủ ngữø (subject) : làm chủ cho hành động , sự việc
EX:- He is a teacher. Oâng ấy là giáo viên.
- He listens to music. Anh ấy nghe nhạc.
b)Đại từ nhân xưng tân ngữ : làm đối từ cho động từ , luôn luôn đứng sau động từ.
EX: - Look at him. Hãy nhìn anh ta.
- Can you help me? Bạn có thể giúp tôi không ?
c) Tính từ sở hữu : luôn luôn đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ .
EX : This is my book. Her mother is a teacher.
Đây là sách của tôi. Mẹ bạn ấy là giáo viên.
B. TENSES - Thì
1. The simple Present tense: Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Thường có các trạng từ đi kèm như : every day , every morning , every month , always, usually, often, sometimes, seldom, never…
a) With “to be” : động từ “to be”
KĐ
S + be (am / is / are) . . . . . . . .
PĐ
S + be (am / is / are ) + not . . .
NV
Be ( Am / Is / Are) + S . . . . . . .?
EX : a) I am a student. b) She is a teacher.
I am not a student. She is not a teacher.
Am I a student? Is she a teacher?
c) We are doctors. d) They are farmers.
We are not doctors. They are not farmers.
Are we doctors? Are they farmers?
b) With ordinary verbs: Với động từ thường
KĐ
S + V / V-S / -ES
PĐ
S + do not / does not + V
NV
Do / Does + S + V ?
EX: a) Nam watches television evey night.
Nam doesn’t watch television evey night.
Does Nam watch television?
b) We go to school on Sundays.
We don’t go to shool on Sundays.
Do we go to school on Sundays?
Chú ý:
* Với những động từ tận cùng bằng O, S, Z, Sh, Ch chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít ta phải thêm “ es “.
EX: He goes by bike.
She washes his face .
* Động từ tận cùng bằng “y” ta phải đổi “y” ra “ i” trước khi thêm “es”
(study -> studies ; carry -> carries)
EX: He studies English at school.
2) The present progressive tense: (thì hiện tại tiếp diễn)
Diễn ta một hành động, một sự việc đang xảy ra lúc ta nói .
Thường có các trạng từ đi kèm như : now, right now, at present, at the moment , at this time…
KĐ
S + be (am / is / are) + V – ing .
PĐ
S + be (am / is / are ) + not + V- ing .
NV
Be ( Am / Is / Are) + S + V-ing ?
EX:a) He is listening to music now . b) They are playing soccer at the present.
He is not listening to music now. They are not playing soccer at the present.
Is he listening to music now? Are they playing soccer at the present ?
+
S + can / must + V
-
S + can not / must not + V
?
Can / Must + S + V ?
3) Động từ khiếm khuyết :
CAN : có
Phần I : GRAMMAR : Ngữ pháp
A. PRONOUNS : Các đại từ
1) Hình thức:
Số
(Number)
Ngôi
(Person)
Chủ ngữ (subject)
Tân ngữ (object)
Tính từ sở hữu
(Possesive adjectives)
Số ít
Ngôi thứ 1
Ngôi thứ 2
Ngôi thứ 3
Ngôi thứ 3
Ngôi thứ 3
I
You
He
She
It
me
you
him
her
it
my
your
his
her
its
Số nhiều
Ngôi thứ 1
Ngôi thứ 2
Ngôi thứ 3
We
You
They
us
you
them
our
your
their
2)Cách dùng:
a)Đại từ nhân xưng chủ ngữø (subject) : làm chủ cho hành động , sự việc
EX:- He is a teacher. Oâng ấy là giáo viên.
- He listens to music. Anh ấy nghe nhạc.
b)Đại từ nhân xưng tân ngữ : làm đối từ cho động từ , luôn luôn đứng sau động từ.
EX: - Look at him. Hãy nhìn anh ta.
- Can you help me? Bạn có thể giúp tôi không ?
c) Tính từ sở hữu : luôn luôn đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ .
EX : This is my book. Her mother is a teacher.
Đây là sách của tôi. Mẹ bạn ấy là giáo viên.
B. TENSES - Thì
1. The simple Present tense: Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Thường có các trạng từ đi kèm như : every day , every morning , every month , always, usually, often, sometimes, seldom, never…
a) With “to be” : động từ “to be”
KĐ
S + be (am / is / are) . . . . . . . .
PĐ
S + be (am / is / are ) + not . . .
NV
Be ( Am / Is / Are) + S . . . . . . .?
EX : a) I am a student. b) She is a teacher.
I am not a student. She is not a teacher.
Am I a student? Is she a teacher?
c) We are doctors. d) They are farmers.
We are not doctors. They are not farmers.
Are we doctors? Are they farmers?
b) With ordinary verbs: Với động từ thường
KĐ
S + V / V-S / -ES
PĐ
S + do not / does not + V
NV
Do / Does + S + V ?
EX: a) Nam watches television evey night.
Nam doesn’t watch television evey night.
Does Nam watch television?
b) We go to school on Sundays.
We don’t go to shool on Sundays.
Do we go to school on Sundays?
Chú ý:
* Với những động từ tận cùng bằng O, S, Z, Sh, Ch chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít ta phải thêm “ es “.
EX: He goes by bike.
She washes his face .
* Động từ tận cùng bằng “y” ta phải đổi “y” ra “ i” trước khi thêm “es”
(study -> studies ; carry -> carries)
EX: He studies English at school.
2) The present progressive tense: (thì hiện tại tiếp diễn)
Diễn ta một hành động, một sự việc đang xảy ra lúc ta nói .
Thường có các trạng từ đi kèm như : now, right now, at present, at the moment , at this time…
KĐ
S + be (am / is / are) + V – ing .
PĐ
S + be (am / is / are ) + not + V- ing .
NV
Be ( Am / Is / Are) + S + V-ing ?
EX:a) He is listening to music now . b) They are playing soccer at the present.
He is not listening to music now. They are not playing soccer at the present.
Is he listening to music now? Are they playing soccer at the present ?
+
S + can / must + V
-
S + can not / must not + V
?
Can / Must + S + V ?
3) Động từ khiếm khuyết :
CAN : có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Phúc
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)