Review E7 S1

Chia sẻ bởi Vũ Thị Hoài Duyên | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Review E7 S1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

REVIEW
English 7 - Semester I
A. GRAMMAR
Unit 1:
1. The simple present tense ( Thì hiện tại đơn)
Form ( cấu trúc) :
Chủ ngữ là :
Động từ “To be”
Động từ thường
Ví dụ

I
(+) S + am + O
(-) S + am not + O
(?) Am + I + O ?
(+) S + V-inf + O
(-) S + don’t + V-inf + O
(?) Do + S + V-inf + O ?
I am a student.
I go to school by bike

You / we/ they / danh từ số nhiều
(+) S + are + O
(-) S + are + not +O
(?) Are + S + O ?
(+) S + V-inf + O
(-) S + don’t + V-inf + O
(?) Do + S + V-inf + O ?
We are students.
We go to school by bike

He / she / it/ tên / danh từ số ít
(+) S + is + O
(-) S + is + not + O
( ?) Is + S + O ?
(+) S + Vs/es + O
(-) S + doesn’t + V-inf +O
(?) Does + S + V-inf + O ?
He is a student.
He goes to school by bike

Dấu hiệu nhận biết : always, usually, often, sometimes , never , everyday,today.
2. Wh-questions:
What’s your family name? -> My family name is + họ
What is your middle name? My middle name is + tên lót/ tên đệm
Where do you live? I live in /on /at……………………………..
How far is it from your house to school? It’s about + quãng đường + m /km
How do you go/ get to school? I go/ get to school by bike / on foot
Unit 2:
1. The simple future ( Thì tương lai đơn)

Form
 Affirmative (+)
S + will + V-inf….
Negative (-)
S + will not (won’t) + V-inf …..
Interrogative (?)
Will + S + V- inf ….?

Ví dụ
We will call you tomorrow.
I don’t have any friends. I won’t be happy
Will you be free tomorrow ?

Dấu hiện nhận biết
Tomorrow (ngày mai), someday (1 ngày nào đó), in the future ( trong tương lai), in three days ( 3 ngày nữa), next ( kế tiếp)…


2. Wh-questions:
- What is your telephone number? -> 9432235
- Where do you live? = What’s your address? I live in /on /at…………………
- What is your date of birth? = When is your birthday?
- How old will you be on your next birthday? -> I will be…….
3.Ordinal numbers: 1st= first , 2nd = second……
Dùng để nói thứ hạng, và các ngày trong tháng
1st=first ;2nd=second ;3rd=third ;4th=fourth ;5th=fifth ; 6th=sixth ;7th= seventh ;8th=eighth ;9th=ninth 10th=tenth ;11th=eleventh ;12th=twelfth ;13th=thirteenth ;14th=fourteenth ;15th=fifteenth
16th=sixteenth; 17th=seventeenth ;18th=eighteenth ;19th=nineteenth ;20th=twentieth 21st =twenty-first;22nd=twenty-second ;23rd= twenty-third ; 24th=twenty-fourth ;25th= twenty-fifth ;26th= twenty-sixth ;27th = twenty-seventh ;28th= twenty-eighth 29th=twenty-ninth ; 30th=thirthieth ;31st=thirty-first.

Unit 3:
1. EXCLAMATIONS
Structure 1:
What +a/an +adj +N!

 (Ex1 :beautiful picture( What a beautiful piture!
( Ex2:awful day ( What an awful day!
Structure 2:
What + adj +Ns!

 (Ex1:nice colors(What nice colors !
( Ex2:cold warter(What cold warter
2. Prepositions of position: (Giới từ chỉ vị trí, nơi trốn)
- Thường đứng trước các danh từ hoặc cụm danh từ.
(in : bên trong
+ in + tên tỉnh/thành phố/ nước (in Binh Dương/ In Viet nam)
+ in + tháng/ năm (in may/ in 2011)
+ in the morning/ afternoon/ evening
+ in the middle of: ở giữa
(on: Trên
+ on + tên con phố (on Trân Hung Dao street)
+ on the first/ second floor: ở tầng thứ nhất/ hai…
+ on the right/ left
(at:ở tại
+ at +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Hoài Duyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)