Review anh8 chinh thuc

Chia sẻ bởi Hồ Lê Phương Hạnh | Ngày 07/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: review anh8 chinh thuc thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

WELCOME
TO OUR CLASS
NGHIA TRUNG secondary school
Quick eyes
game
fairy
Report card
dictionary
prince
scout
Wednesday , December 15th , 2010
REVISION
A. The past simple
+) S + V 2(ed )
-) S + didn’t + V
?) Did + S + V?
Yes, S + Did / No, S + didn’t
1. Form
2. Usage
Dïng diÔn t¶ mét hµnh ®éng ®· diÔn ra vµ kÕt
thóc h¼n trong qu¸ khø, cã thêi gian cô thÓ
* Thì quá khứ dùng các trạng ngữ chỉ thời gian: Yesterday; last (week, month, year …); ago; first; when ….
I. Grammar
B. The prepositions of time
Prepositions
between
in
on
at
after
before
I. Grammar
*In : 18th century/ 1990s/ 1990/ March/ summer / the morning…
ThÕ kû/ thËp kû / n¨m/ mùa/ th¸ng/ buæi trong ngµy…
*On: Friday, April 2/
*At: 6p.m/ night/ christmas
*Between …….and……
Between 6a.m and 7a.m
*After: 3p.m
*Before: 3p.m
Ngày, thứ…
Giờ/ ban đêm/ dịp giáng sinh
Giữa ….và…….
Sau
Trước
I. Grammar
C. Used to
Used to: Diễn tả hành động thường diễn ra trong quá khứ tạo
thành thói quen và không còn ở hiện tại

Form: (+) S + Used to + V ( bare infinitive).
(-) S + didn’t + use to + V (bare infinitive).
(?) Did + S + use to + V (bare infinitive) ?
Yes, S + did / No, S + didn’t
E.X : I used to get up late when I was young
d. Adverds of mnner
* Dùng để diễn tả cách thức của hành động
* đúng sau động từ thường để bổ nghĩa cho động từ thường.
* "Should" dùng để khuyên bảo.
(+) S + should + V..
e. Modal " should"
(-) S + should not + V..
(?) Should + S + V.?
f. Report some`s commands and requests
S+
asked/ told +
O +
to V …
g. Report some`s advice
S1 + said (that) + S2 + should + V- infinitive
A. The past simple
II. Exercise
a. Run →
b. Fly →
c. Take →
d. Go →
e. Have →
f. Do →
g. Be →
h. Ride →
i. Eat →
j. Sit →
k. Come →
1. Exercise 1.
Write the past simple form of each verb
Ran
Flew
Took
Went
Had
Did
Was; were
Rode
Ate
Sat
Came
Matching
Column A
Column B
1....; 2....; 3....; 4.....; 5.....; 6......
d
e
a
b
c
f
2. Complete the sentences. Use
on, in, at, between, after, before
I usually go to school …… 6 o’clock
He will be back …………… 4.15 and 4.30
I often listen to music ……… Sunday
I will go to Ha long bay …….. June
We do our homework ………….go to school
My father goes to work ………breakfast
in
at
between
on
before
after
Work in groups
Who is faster ?
1.Tom was born in England. English is his ………………..
A. mother tongue
B. first language
D. A and B are correct
C. foreign language
Đáp án
D. A and B are correct
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
2. Could you …………….. me a favor, please ?
B. get
B. be
A. do
C. make
Đáp án
A. do
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
3. Alexander Graham Bell invented the ……………….. .
D. radio
B. light
C. telephone
A. television
Đáp Án
C. telephone
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
4. He never misses the 7 o’clock news. He always arrives home …………. seven to watch it.
A. at
B. before
D. till
C. after
Đáp án
B. before
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
5. The weather ……………. nice yesterday.
B. was
A. is
D. has been
C. were
Đáp Án
B. was
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
6. Nam enjoys ………… to the folktales
D. listening
C. to listen
B. listens
A. listen
Đáp án
D. listening
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
HOME WORK
Learn by heart all grammar points
Redo exercises in your exercise book
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Lê Phương Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)