Review 8
Chia sẻ bởi Sarah Cao |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Review 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVIEW 8
I. TENSES
1. Present Simple Tenses
Present Simple Tenses
TO BE VERB
S+ am/is/are S+ V(s/es)
S+ am/is/are + not S+ do/does + not + V
Am/is/are + S ? Do/does + S + V?
Note: am:I
Is: He/she/it Do: I/we/they/you
Are: we/they/you Does: He/she/it
Viết tắt: is not= isn’t , are not = aren’t
does not = doesn’t , do not = don’t
Trạng từ đi kèm: everyday, every week, every month,……
Trạng từ chỉ tần xuất: always, usually,often,sometimes, rarely,seldom, never
2. Present progressive
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + not + V-ing
Am/is/are + S + V-ing?
Trạng từ đi kèm: now, right now, at the moment, at present,..
Note:
Các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: love, hate, taste, smell,….không có dạng V-ing mà sẽ chuyển sang thì hiện tại đơn.
Thì HTTD dung với trạng từ always để diễn tả sự phàn nàn:
Ex: She is always missing the bus: Cô ấy suốt ngày bắt lỡ xe bus
3. Past Simple Tense
Past Simple Tense
TO BE VERB
S + was/ were S + V+(ed/ irregular verb)
S+ was/were + not S + did + not + V
Was/ were + S ? Did + S + V?
Note: was: I/He/she/it were: They/we/you
Viết tắt: was not= wasn’t, were not= weren’t
Did not = didn’t
Trạng từ đi kèm: yesterday, last night, last+ week, month, year,…,
day,week,…+ ago
4. Present perfect
S + have/has + PII
S + have/has + not + PII
Have/has + S + PII?
Note: has: He/she/it have: I/we/they/you
Dạng viết tắt: has not= hasn’t , have not= haven’t
Trạng từ đi kèm:
Since+ mốc thời gian
For+ khoảng thời gian
Just,already,yet,ever,….
So far, until now,…..
Note: Phân biệt thì HTHT vs QKĐ
4. Simple Future Tense
S + will + V(bare infi)
S + will+ not + V( bare infi)
Will+ S + V( bare infi)?
Trạng từ đi kèm: tomorrow, tonight, …, next(+ week,month,year,..), soon,…
Viết tắt: will not= won’t
5. Near Future
S + am/is/are +going to + V( bare infi)
S + am/is/are + not+going to + V( bare infi)
Am/is/are + S + going to+ V ( bare infi)?
Sử dụng: Diễn tả hành động có dự định trước trong tương lai
5. Past Progressive
S+ was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/were + S +V-ing?
Cách sử dụng:
Diễn tả hành động xảy ra vào mottj thời điểm trong QK
Ex: I was doing my homework at 6p.m last night
Hành động đang xảy ra trong QK thì có một hành động khác xen vào( hành động dang xảy ra dung QKTD, hành động xen vào dung QKĐ)
Ex: when I come home last evening , my mum was cooking.
Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc trong QK
Ex:Yesterday, she was listening to music while her mother was doing the housework
Note: Trong thì QKTD các động từ chỉ nhận thức tri giác như: love, hate, taste, feel,…không được chia V-ing.
II. Cấu trúc với enough
S + be + (a) +enough + to V : Đủ……để làm gì
Ex: She is old enough to go to school
Enough + (n)
Ex: We don’t have enough money to buy that house.
Be+ too+ (a) + ( for sb) + to V: Quá……… đến nỗi mà không thể
Ex: He is too short to reach the top of the bookshelf
The water is too hot for me to drink
Be + so + (a)
I. TENSES
1. Present Simple Tenses
Present Simple Tenses
TO BE VERB
S+ am/is/are S+ V(s/es)
S+ am/is/are + not S+ do/does + not + V
Am/is/are + S ? Do/does + S + V?
Note: am:I
Is: He/she/it Do: I/we/they/you
Are: we/they/you Does: He/she/it
Viết tắt: is not= isn’t , are not = aren’t
does not = doesn’t , do not = don’t
Trạng từ đi kèm: everyday, every week, every month,……
Trạng từ chỉ tần xuất: always, usually,often,sometimes, rarely,seldom, never
2. Present progressive
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + not + V-ing
Am/is/are + S + V-ing?
Trạng từ đi kèm: now, right now, at the moment, at present,..
Note:
Các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: love, hate, taste, smell,….không có dạng V-ing mà sẽ chuyển sang thì hiện tại đơn.
Thì HTTD dung với trạng từ always để diễn tả sự phàn nàn:
Ex: She is always missing the bus: Cô ấy suốt ngày bắt lỡ xe bus
3. Past Simple Tense
Past Simple Tense
TO BE VERB
S + was/ were S + V+(ed/ irregular verb)
S+ was/were + not S + did + not + V
Was/ were + S ? Did + S + V?
Note: was: I/He/she/it were: They/we/you
Viết tắt: was not= wasn’t, were not= weren’t
Did not = didn’t
Trạng từ đi kèm: yesterday, last night, last+ week, month, year,…,
day,week,…+ ago
4. Present perfect
S + have/has + PII
S + have/has + not + PII
Have/has + S + PII?
Note: has: He/she/it have: I/we/they/you
Dạng viết tắt: has not= hasn’t , have not= haven’t
Trạng từ đi kèm:
Since+ mốc thời gian
For+ khoảng thời gian
Just,already,yet,ever,….
So far, until now,…..
Note: Phân biệt thì HTHT vs QKĐ
4. Simple Future Tense
S + will + V(bare infi)
S + will+ not + V( bare infi)
Will+ S + V( bare infi)?
Trạng từ đi kèm: tomorrow, tonight, …, next(+ week,month,year,..), soon,…
Viết tắt: will not= won’t
5. Near Future
S + am/is/are +going to + V( bare infi)
S + am/is/are + not+going to + V( bare infi)
Am/is/are + S + going to+ V ( bare infi)?
Sử dụng: Diễn tả hành động có dự định trước trong tương lai
5. Past Progressive
S+ was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/were + S +V-ing?
Cách sử dụng:
Diễn tả hành động xảy ra vào mottj thời điểm trong QK
Ex: I was doing my homework at 6p.m last night
Hành động đang xảy ra trong QK thì có một hành động khác xen vào( hành động dang xảy ra dung QKTD, hành động xen vào dung QKĐ)
Ex: when I come home last evening , my mum was cooking.
Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc trong QK
Ex:Yesterday, she was listening to music while her mother was doing the housework
Note: Trong thì QKTD các động từ chỉ nhận thức tri giác như: love, hate, taste, feel,…không được chia V-ing.
II. Cấu trúc với enough
S + be + (a) +enough + to V : Đủ……để làm gì
Ex: She is old enough to go to school
Enough + (n)
Ex: We don’t have enough money to buy that house.
Be+ too+ (a) + ( for sb) + to V: Quá……… đến nỗi mà không thể
Ex: He is too short to reach the top of the bookshelf
The water is too hot for me to drink
Be + so + (a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Sarah Cao
Dung lượng: 27,56KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)