Reported speech
Chia sẻ bởi Lê Tấn Phong |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Reported speech thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
A/ ĐỘNG TỪ MỆNH ĐỀ CHÍNH THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
BƯỚC 1: ĐỔI NGÔI ĐẠI TỪ
Ngôi
Personal Pronoun
Possessive
Reflexive Pronoun
Subject
Object
Adjective
Pronoun
1
I
We
Me
us
My
our
Mine
ours
myself
ourselves
2
you
you
your
yours
yourself/yourselves
3
He
She
It
they
Him
Her
It
them
His
Her
Its
their
His
Hers
Its
Theirs
himself
herself
itself
themselves
Ngôi thứ nhất đổi theo người nói: I ( He/She; me him/her; my( his/her
We ( They; us ( them; our ( their
Ngôi thứ hai đổi theo người nghe: You CN ( I /we/he/she/they
You TN ( me/us/him/her/them
Your ( my/our/his/her/their
Ngôi thứ Ba không đổi
BƯỚC 2: ĐỔI ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT
Say to ( tell +O says to ( tells +O
BƯỚC 3: Bỏ dấu phẩy, ngoặc kép, từ please, dấu hỏi
BƯỚC 4:
- Câu phát biểu: thêm that vào giữa 2 mệnh đề(có thể không thêm)
- Câu mênh lệnh:
Mệnh lênh xác định ( bắt đầu là Vo hoặc please + Vo ): thêm to truớc động từ nguyên mẫu
Mệnh lệnh phủ định ( bắt đầu là don’t +Vo ) )đổi don’t thành not to
Câu hỏi: + Đổi về câu xác định ( bỏ trợ động từ do/does )
+ Thêm if hoặc whether nếu là câu hỏi Yes- No( bắt đầu là một trợ động từ)
Ex 1/ He says to me “ I am going to Hanoi now “
( He tells me he is going to Hanoi now
2/” Please give me this book , Mary “, says Tom
( Tom tells Mary to give him this book
3/” Don’t walk on grass , “the teacher says to her pupils
( The teacher tells her pupils not to walk on grass
4/ “ Do you like this music , Mary ? “ Tom asks
( Tom asks Mary If she likes this music
B/ ĐỘNG TỪ MỆNH ĐỀ CHÍNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Ta phải đổi ngôi , đổi thì và đổi trạng ngữ
1/ Đổi ngôi “
Ngôi thứ nhất đổi theo người nói: I (He/ She; me ( him/her; my( his/her
We ( They; us them; our ( their
Ngôi thứ hai đổi theo người nghe: You CN ( I / we / he / she / they
You TN ( me / us / him / her / them
Your ( my / our / his / her / their
Ngôi thứ Ba không đổi
BƯỚC 2: ĐỔI THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (Lùi một thì về quá khứ)
+ Simple Present (HTĐ) ( Simple Past (QKĐ)
V, V-s/es V-ed/2
Don’t/doesn’t +V didn’t + V
+ Present Continuous ( Past Continuous
am/is/are + V-ing was/were +V-ing
+ Present Perfect ( Past perfect
has/have +V-ed/3 had + V-ed/3
+ Simple past (QKĐ) ( Past Perfect (QKHT)
V-ed/2 had + V-ed/3
Didn’t +V hadn’t + V-ed/3
+ Modals in the Present Modals in the Past
Can ( could Will/shall ( would
May ( might Must ( had to
chú ý : Nếu là câu hỏi không còn đảo ngữ nũa
do/ does ( ta bỏ , động từ ( V2 / V+ed
did ( ta bỏ , động từ ( had + V3 / Ved
BƯỚC 3: ĐỔI TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN VÀ NƠI CHỐN
Today/ tonight ( that day/ that night
Yesterday ( the day month/year… before
Tomorrow (the next day/ the following day
Next week/ month/year… ( the following week/month/year…
Now ( then ago ( before
This ( that these ( those here ( there
Example: 1/ Câu phát biểu said to ( told
. He said to her, “ You are my friend”
-> He told her (that) she
A/ ĐỘNG TỪ MỆNH ĐỀ CHÍNH THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
BƯỚC 1: ĐỔI NGÔI ĐẠI TỪ
Ngôi
Personal Pronoun
Possessive
Reflexive Pronoun
Subject
Object
Adjective
Pronoun
1
I
We
Me
us
My
our
Mine
ours
myself
ourselves
2
you
you
your
yours
yourself/yourselves
3
He
She
It
they
Him
Her
It
them
His
Her
Its
their
His
Hers
Its
Theirs
himself
herself
itself
themselves
Ngôi thứ nhất đổi theo người nói: I ( He/She; me him/her; my( his/her
We ( They; us ( them; our ( their
Ngôi thứ hai đổi theo người nghe: You CN ( I /we/he/she/they
You TN ( me/us/him/her/them
Your ( my/our/his/her/their
Ngôi thứ Ba không đổi
BƯỚC 2: ĐỔI ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT
Say to ( tell +O says to ( tells +O
BƯỚC 3: Bỏ dấu phẩy, ngoặc kép, từ please, dấu hỏi
BƯỚC 4:
- Câu phát biểu: thêm that vào giữa 2 mệnh đề(có thể không thêm)
- Câu mênh lệnh:
Mệnh lênh xác định ( bắt đầu là Vo hoặc please + Vo ): thêm to truớc động từ nguyên mẫu
Mệnh lệnh phủ định ( bắt đầu là don’t +Vo ) )đổi don’t thành not to
Câu hỏi: + Đổi về câu xác định ( bỏ trợ động từ do/does )
+ Thêm if hoặc whether nếu là câu hỏi Yes- No( bắt đầu là một trợ động từ)
Ex 1/ He says to me “ I am going to Hanoi now “
( He tells me he is going to Hanoi now
2/” Please give me this book , Mary “, says Tom
( Tom tells Mary to give him this book
3/” Don’t walk on grass , “the teacher says to her pupils
( The teacher tells her pupils not to walk on grass
4/ “ Do you like this music , Mary ? “ Tom asks
( Tom asks Mary If she likes this music
B/ ĐỘNG TỪ MỆNH ĐỀ CHÍNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Ta phải đổi ngôi , đổi thì và đổi trạng ngữ
1/ Đổi ngôi “
Ngôi thứ nhất đổi theo người nói: I (He/ She; me ( him/her; my( his/her
We ( They; us them; our ( their
Ngôi thứ hai đổi theo người nghe: You CN ( I / we / he / she / they
You TN ( me / us / him / her / them
Your ( my / our / his / her / their
Ngôi thứ Ba không đổi
BƯỚC 2: ĐỔI THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (Lùi một thì về quá khứ)
+ Simple Present (HTĐ) ( Simple Past (QKĐ)
V, V-s/es V-ed/2
Don’t/doesn’t +V didn’t + V
+ Present Continuous ( Past Continuous
am/is/are + V-ing was/were +V-ing
+ Present Perfect ( Past perfect
has/have +V-ed/3 had + V-ed/3
+ Simple past (QKĐ) ( Past Perfect (QKHT)
V-ed/2 had + V-ed/3
Didn’t +V hadn’t + V-ed/3
+ Modals in the Present Modals in the Past
Can ( could Will/shall ( would
May ( might Must ( had to
chú ý : Nếu là câu hỏi không còn đảo ngữ nũa
do/ does ( ta bỏ , động từ ( V2 / V+ed
did ( ta bỏ , động từ ( had + V3 / Ved
BƯỚC 3: ĐỔI TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN VÀ NƠI CHỐN
Today/ tonight ( that day/ that night
Yesterday ( the day month/year… before
Tomorrow (the next day/ the following day
Next week/ month/year… ( the following week/month/year…
Now ( then ago ( before
This ( that these ( those here ( there
Example: 1/ Câu phát biểu said to ( told
. He said to her, “ You are my friend”
-> He told her (that) she
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Phong
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)