Reported speech

Chia sẻ bởi Ngô Thị Mỹ Nhung | Ngày 10/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: reported speech thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

REPORTED SPEECH
(Câu gián tiếp)
Definition:
1. Lời nói trực tiếp: là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.
- Lời nói trực tiếp được đặt trong dấu ngoặc kép và sau động từ chính có dấu phẩy(,) hoặc dấu hai chấm(:).
- Đôi khi mệnh đề chính cũng có thể đặt sau lời nói trực tiếp.
Ex: “ I don’t like this party” Bill said.
2. Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dung đúng những từ của người nói.
Ex: Bill said that he didn’t like that party.

A. STATEMENTS (Câu trần thuật): Cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Cấu tạo:
S + said (that) + S + V (lùi 1 thì)
S + told + O (that) + S + V (lùi 1 thì)

Đổi động từ ở mệnh đề chính dộng từ say to (said to) đổi thành tell (told). Tuy nhiên, nếu sau say (said) không có túc từ (object) thì khi đổi sang câu gián tiếp ta có thể giữ nguyên động từ say (said).
Đổi các đại từ, tính từ sở hữu: nhất chủ, nhi
- Ngôi thứ nhất (I, me, my, mine, we, us, our, ours) cùng ngôi với chủ ngữ (subject) của động từ tường thuật.
- Ngôi thứ hai (you, your, yours) cùng ngôi với tân ngữ (object).
- Ngôi thứ ba (he, him, his, she, her, hers, they, them, their, theirs) không thay đổi.
1. Các đại từ, tính từ sở hữu:

Chủ ngữ
Tân ngữ
Tính từ sở hữu
Đại từ sở hữu

I
me
my
mine

You
you
your
yours

He
him
his
his

She
her
her
hers

It
it
its
its

We
us
our
ours

You
you
your
yours

They
them
their
theirs


Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng
Trực tiếp
Gián tiếp

I
He, she

we
they

You
They/ he/ she/ I

 Chủ ngữ :
He, Tom, she, Mary …………..
They, Children…


Tân ngữ
Trực tiếp
gián tiếp

Me
Him/ her

us
Them

you
Them/ him/ her

Tính từ sở hữu
Trực tiếp
Gián tiếp

my
His/ her

our
Their

your
Their/ his/her/ my

Đại từ sở hữu
Trực tiếp
Gián tiếp

mine
Him/ hers

ours
Theirs

yours
Theirs/ his/ hers

2. Đổi thì động từ

Direct speech
Reported speech

Simple present ( V(s/es))
( Simple past ( V2/ed )

Simple past ( V2/ed)
( Past perfect ( had + V3/ed )

Simple future ( will/ shall + V0 )
( Future in the past ( would/ should + V0 )

Present continuous (am/is/are + V-ing)
( Past continuous ( was/ were + V-ing )

Past continuous (was/were + V-ing)
( Past perfect continuous / past continuous

Future continuous (will + be + V-ing)
( Future continuous in the past (would + be + V-ing)

Present perfect (have/has + V3/ed)
( Past perfect (had + V3/ed)

Past perfect (had + V3/ed)
( Past perfect (had + V3/ed)

Future perfect (will + have + V3/ed)
( Future perfect in the past (would + have + V3/ed)

can
( could

must
( had to


Direct speech
Reported speech

1. Present simple
Ex: go
2. Present progressive
Ex: is going
3. Present perfect / Past simple
Ex: have done
swam
4. Past progressive
Ex: was / were going
5. Future simple
Ex: will
6. can/ must
1. Past simple
Ex: went
2. Past progressive
Ex: was / were going
3. Past perfect
Ex: had done
had swum
4. Past perfect progressive
Ex: had been going
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Mỹ Nhung
Dung lượng: 588,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)