Rèn luyện kỹ năng Giải BT cơ bản Hóa 8-9

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Tửu | Ngày 15/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Rèn luyện kỹ năng Giải BT cơ bản Hóa 8-9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:



SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
PHÒNG GIÁO DỤC TRUNG HỌC
-----( ( (-----




RÈN KỸ NĂNG CƠ BẢN
GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC THCS

























Quảng Trị, tháng 11 năm 2015
TẬP 1: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 8
CHƯƠNG 1: CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. HÓA TRỊ VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI
BÀI CA HÓA TRỊ
Kali (K), iốt (I), hiđro (H) Natri (Na), bạc (Ag) với clo (Cl) một loài Là hoá trị (I) em ơi Nhớ ghi cho kỹ kẽo rồi phân vân
Magiê (Mg), kẽm (Zn) với thuỷ ngân (Hg) Oxi (O), đồng (Cu), thiếc (Sn) củng gần bari (Ba) Cuối cùng thêm chú canxi (Ca) Hoá trị II đó có gì khó khăn
Anh nhôm (Al) hoá trị III lần Học đi cho kỹ khi cần có ngay
Cacbon (C), silic(Si) này đây Có hoá trị IV không ngày nào quên
Sắt (Fe) kia cũng dễ quên tên II, III lên xuống phát phiền lắm thôi
Nitơ (N) rắc rối nhất đời I, II, III, IV lúc trồi lên V
Lưu huỳnh ( S) lắm lúc chơi khăm Xuống II lên VI khi nằm thứ IV
Phốt pho (P) nói đến không dư Có ai hỏi đến thì ừ III, V
Em ơi cố gắng học chăm Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng
HÓA TRỊ MỘT SỐ GỐC
1. HỌC SINH NẮM MỘT SỐ AXIT, H2O
2. HÓA TRỊ CỦA GỐC=SỐ NGUYÊN TỬ H TƯƠNG ỨNG BỊ MẤT ĐI

HNO3  NO3 có hóa trị I
H3PO4  H2PO4 có hóa trị I, HPO4 có hóa trị II, PO4 có hóa trị III
H2SO4  SO4 có hóa trị II
H2O  OH có hóa trị I
H2CO3  HCO3 có hóa trị I, CO3 có hóa trị II


BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI
Hai ba Natri (Na=23) Nhớ ghi cho rõ Kali chẳng khó Ba chín dễ dàng (K=39) Khi nhắc đến Vàng Một trăm chín bảy (Au=197)  Oxi gây cháy Chỉ mười sáu thôi (O=16) Còn Bạc dễ rồi Một trăm lẻ tám (Ag =108) Sắt màu trắng xám Năm sáu có gì (Fe=56)  Nghĩ tới Beri Nhớ ngay là chín (Be=9) Gấp ba lần chín Là của anh Nhôm (Al=27) Còn của Crôm Là năm hai đó (Cr=52)  Của Đồng đã rõ Là sáu mươi tư (Cu =64) Photpho không dư Là ba mươi mốt (P=31) Hai trăm lẻ một Là của Thủy Ngân (Hg=201)  Chẳng phải ngại ngần Nitơ mười bốn (N=14) Hai lần mười bốn Silic phi kim (Si=28) Can xi dễ tìm Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40)
Mangan vừa vặn Con số năm lăm (Mn=55) Ba lăm phẩy năm Clo chất khí (Cl=35.5) Phải nhớ cho kỹ Kẽm là sáu lăm (Zn=65)  Lưu huỳnh chơi khăm Ba hai đã rõ (S=32) Chẳng có gì khó Cacbon mười hai (C=12) Bari hơi dài Một trăm ba bảy (Ba=137) Phát nổ khi cháy Cẩn thận vẫn hơn Khối lượng giản đơn Hiđrô là một (H=1) Còn cậu Iốt Ai hỏi nói ngay Một trăm hai bảy (I=127)  Nếu hai lẻ bảy Lại của anh Chì (Pb =207) Brôm nhớ ghi Tám mươi đã tỏ (Br = 80) Nhưng vẫn còn đó Magiê hai tư (Mg=24)  Chẳng phải chần trừ
Flo mười chín (F=19) ………. HẾT ………




II. QUY TẮC HÓA TRỊ

Trong đó: A, B là KHHH của nguyên tố
a, b là hóa trị tương ứng của A, B
x, y là chỉ số
Quy tắc hóa trị : a.x = b.y
Nội dung: Trong hợp chất hai nguyên tố tích giữa hóa trị và chỉ số nguyên tử của nguyên tố này bằng tích của hóa trị và chỉ số nguyên tử của nguyên tố kia.
III. VẬN DỤNG QUY TẮC HÓA TRỊ
1. Tính hoá trị của 1 nguyên tố
- Gọi hoá trị của nguyên tố cần tìm là a ()
- Áp dụng QTHT: a.x = b.y ( a = b.y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Tửu
Dung lượng: 1,16MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)