Relatives cuc hot day
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hảo |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Relatives cuc hot day thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Relatives 5
NOTE:
* Mệnh đề QHKXĐ là mệnh đè có chức năng bổ xung thông tin cho danh từ đứng ngay trước nó, có thể bỏ, và có dấu phẩy giữa danh từ và MĐQHKXĐ. “That” không thể dùng trong trường hợp này
* Mệnh đề QHXĐ là mệnh đề có chức năng miêu tả danh từ đứng trước phân biệt nó với các danh từ khác cùng loại, không thể bỏ. Không có dấu phẩy giữa danh từ và MĐQHXĐ. “That” Thay thế cho ĐTQH làm S,O cho cả người và vật trong mệnh đề QH xác định.
Eg: I met a man who/ that said he knew you.
S MĐQHXĐ- không thể bỏ- không có dấu phẩy
Eg: He gave me a book which/ that I like very much.
Những câu không có dấu phẩy thì mới có thể dùng “that” trong bài tập chọn đáp án đúng nhất, không dùng “that” trong bài tập kết hợp câu.
* “ That” được dùng trong cấu trúc:
It + be + danh từ/ Đại từ+ MĐQHXĐ
Eg: It was Tom that I met at the meeting.
Là đáp án đúng nhất/ không thể dùng which
*“ that” được dùng sau dạng so sánh hơn nhất:
Eg: This is the most beautiful girl that I have ever met
Là đáp án đúng nhất /không thể dùng which
* “that” được dùng sau một số từ như: All, evreything, everybody, anybody, anything, anyone, nobody, noone, nothing, somebody, someone, something, little, no, none.
Eg: - There isn’t anything that we can eat
Là đáp án đúng nhất/không thể dùng which
*” That” có thể thay thế cho một cụm danh từ gồm cả người và vật:
Eg: I want to visit Paris and its people that I love very much
Là đáp án đúng nhất/ không thể dùng which
*“What”= The thing that/ The things that (điều mà/ những điều mà/ thứ mà/ những thứ mà)
Eg: What we saw atonished us
* “Which” thay cho cả một cum từ:
Eg: He said he had no money, which was not true.
* All,,both, few, most, some….+ of + whom/ which:
Eg: I have a lot of books. Some of them are very expensive.
( I have a lot of books some of which are expensive.
Eg: He invited 20 friends to his party. Two of them were my old friends.
( He invited 20 friends two of whom were my old friends.
* Ta có thể lược bỏ ĐTQH khi chúng là tân ngữ: whom, which,that
Eg: The man whom/ that I saw told me to meet you.
Có thể bỏ
( The man I saw told me to meet you.
Eg: The car which/ that I hired was broken.
( The car I hired was broken.
NOTE:
* Mệnh đề QHKXĐ là mệnh đè có chức năng bổ xung thông tin cho danh từ đứng ngay trước nó, có thể bỏ, và có dấu phẩy giữa danh từ và MĐQHKXĐ. “That” không thể dùng trong trường hợp này
* Mệnh đề QHXĐ là mệnh đề có chức năng miêu tả danh từ đứng trước phân biệt nó với các danh từ khác cùng loại, không thể bỏ. Không có dấu phẩy giữa danh từ và MĐQHXĐ. “That” Thay thế cho ĐTQH làm S,O cho cả người và vật trong mệnh đề QH xác định.
Eg: I met a man who/ that said he knew you.
S MĐQHXĐ- không thể bỏ- không có dấu phẩy
Eg: He gave me a book which/ that I like very much.
Những câu không có dấu phẩy thì mới có thể dùng “that” trong bài tập chọn đáp án đúng nhất, không dùng “that” trong bài tập kết hợp câu.
* “ That” được dùng trong cấu trúc:
It + be + danh từ/ Đại từ+ MĐQHXĐ
Eg: It was Tom that I met at the meeting.
Là đáp án đúng nhất/ không thể dùng which
*“ that” được dùng sau dạng so sánh hơn nhất:
Eg: This is the most beautiful girl that I have ever met
Là đáp án đúng nhất /không thể dùng which
* “that” được dùng sau một số từ như: All, evreything, everybody, anybody, anything, anyone, nobody, noone, nothing, somebody, someone, something, little, no, none.
Eg: - There isn’t anything that we can eat
Là đáp án đúng nhất/không thể dùng which
*” That” có thể thay thế cho một cụm danh từ gồm cả người và vật:
Eg: I want to visit Paris and its people that I love very much
Là đáp án đúng nhất/ không thể dùng which
*“What”= The thing that/ The things that (điều mà/ những điều mà/ thứ mà/ những thứ mà)
Eg: What we saw atonished us
* “Which” thay cho cả một cum từ:
Eg: He said he had no money, which was not true.
* All,,both, few, most, some….+ of + whom/ which:
Eg: I have a lot of books. Some of them are very expensive.
( I have a lot of books some of which are expensive.
Eg: He invited 20 friends to his party. Two of them were my old friends.
( He invited 20 friends two of whom were my old friends.
* Ta có thể lược bỏ ĐTQH khi chúng là tân ngữ: whom, which,that
Eg: The man whom/ that I saw told me to meet you.
Có thể bỏ
( The man I saw told me to meet you.
Eg: The car which/ that I hired was broken.
( The car I hired was broken.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hảo
Dung lượng: 4,68KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)