Quãng đường
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương |
Ngày 03/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Quãng đường thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Thực hiện tiết dạy: Nguyễn Thị Phương
Môn Toán
Lớp năm
Bài: Quãng đường
Đơn vị: TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN BỔNG
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
1.Một người đi xe đạp được 1,2 km trong thời gian
6 phút.Tính vận tốc xe đạp:
A.12 km/phút B. 7,2 km/phút
C.12 km/giờ D. 7,2 km/giờ
2.Một ô tô đi được 40,2 km trong thời gian 0,6 giờ .Tính vận tốc ô tô đó:
A.59 km/giờ B.62 km/giờ
C.67 km/giờ D.71 km/giờ
Bài cũ
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
Quãng đường
a.Bài toán 1 Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc
42,5 km/giờ.Tính quãng đường đi được của ô tô.
Bài giải
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là:
42,5 x 4 = (170 km)
Đáp số: 170 km
s là quãng đường;v là vận tốc; t là thời gian
v = s : t
s = v x t
s = v x t
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
Quãng đường
Bài toán 2:Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/giờ
trong 2 giờ 30 phút.Tính quãng đường người đó đi được
Bài giải:
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường người đó đã đi được là:
12 x 2,5 = 30 (km)
Đáp số: 30 km
Công thức: s = v x t
s là quãng đường;v là vận tốc; t là thời gian
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
Quãng đường
Luyện tập
Bài 1: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ.
Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.
Bài giải
Quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ là:
15,2 x 3 = 45,6 (km )
Đáp số : 45,6 km
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
Quãng đường
Bài 2: Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ.Tính quãng đường đi được của người đó.
Bài giải:
15 phút = 0,25 giờ
Quãng đường đi được của người đó là:
12,6 x 0,25 = 3,15 (km)
Đáp số: 3,15 km
Chọn đáp án đúng
Một ca nô đi trong 2 giờ với vận tốc 45 km/giờ.Tình quãng đường ô tô đi.
A. 90 km B.80km
C. 100km D.120 km
A
C
Bài 2: một máy bay bay với vận tốc 650 km/giờ.Tính quãng đường máy bay bay được trong 2,4 giờ.
A.1410 km B.1480 km
C.1560 km D.1620 km
Hết giờ
4
3
2
1
Bắt đầu
Tạm biệt các thầy cô cùng các bạn
Thực hiện tiết dạy: Nguyễn Thị Phương
Môn Toán
Lớp năm
Bài: Quãng đường
Đơn vị: TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN BỔNG
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
1.Một người đi xe đạp được 1,2 km trong thời gian
6 phút.Tính vận tốc xe đạp:
A.12 km/phút B. 7,2 km/phút
C.12 km/giờ D. 7,2 km/giờ
2.Một ô tô đi được 40,2 km trong thời gian 0,6 giờ .Tính vận tốc ô tô đó:
A.59 km/giờ B.62 km/giờ
C.67 km/giờ D.71 km/giờ
Bài cũ
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
Quãng đường
a.Bài toán 1 Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc
42,5 km/giờ.Tính quãng đường đi được của ô tô.
Bài giải
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là:
42,5 x 4 = (170 km)
Đáp số: 170 km
s là quãng đường;v là vận tốc; t là thời gian
v = s : t
s = v x t
s = v x t
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
Quãng đường
Bài toán 2:Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/giờ
trong 2 giờ 30 phút.Tính quãng đường người đó đi được
Bài giải:
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường người đó đã đi được là:
12 x 2,5 = 30 (km)
Đáp số: 30 km
Công thức: s = v x t
s là quãng đường;v là vận tốc; t là thời gian
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
Quãng đường
Luyện tập
Bài 1: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ.
Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.
Bài giải
Quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ là:
15,2 x 3 = 45,6 (km )
Đáp số : 45,6 km
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
Quãng đường
Bài 2: Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ.Tính quãng đường đi được của người đó.
Bài giải:
15 phút = 0,25 giờ
Quãng đường đi được của người đó là:
12,6 x 0,25 = 3,15 (km)
Đáp số: 3,15 km
Chọn đáp án đúng
Một ca nô đi trong 2 giờ với vận tốc 45 km/giờ.Tình quãng đường ô tô đi.
A. 90 km B.80km
C. 100km D.120 km
A
C
Bài 2: một máy bay bay với vận tốc 650 km/giờ.Tính quãng đường máy bay bay được trong 2,4 giờ.
A.1410 km B.1480 km
C.1560 km D.1620 km
Hết giờ
4
3
2
1
Bắt đầu
Tạm biệt các thầy cô cùng các bạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)