Quãng đường

Chia sẻ bởi Phan Thi Cuc | Ngày 03/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Quãng đường thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Giáo viên : Phan Thị Cúc
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
MÔN : TOÁN - LỚP 5
HỘI THI
Dạy học bằng giáo án điện tử
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự tiết dạy hôm nay . Chân thành cám ơn !
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN ĐỨC THIỆU
CẤP TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2007-2008
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
TOÁN
Kiểm tra bài cũ :
Vieát vaøo oâ troáng :
4,2 km/giờ
820 km/giờ
24,6 km/giờ
Muốn tính vận tốc ta làm thế nào ?
14,7km
3 giờ 30 phút
1025km
1 giờ 15 phút
79,95km
3 giờ 15 phút
?
?
?
QUÃNG ĐƯỜNG
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
TOÁN :
Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 42,5km/giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
QUÃNG ĐƯỜNG
? Km
1. Hình thành cách tính quãng đường.
Bài giải :
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là :
42,5 x 4 = 170 (km)
Đáp số : 170 km
42,5 km/giờ
Bài toán1:
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
TOÁN :
Bài giải :
QUÃNG ĐƯỜNG
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là :
42,5 x 4 = 170 (km)
Đáp số : 170 km
Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian
Quãng đường : s Vận tốc : v
Thời gian : t
s =
Ta có :
v x t
1. Hình thành cách tính quãng đường.

Để tính quãng đường ô tô đi được ta lấy quãng đường ô tô đi được trong 1 giờ hay vận tốc của ô tô nhân với thời gian đi.
Nhận xét:
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
TOÁN :
Bài toán 2 : Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/giờ trong 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường người đó đã đi được.
QUÃNG ĐƯỜNG
Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
1. Cách tính quãng đường :
s = v x t

2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường người đó đã đi được :
12 X 2,5 = 30 (km)
Đáp số : 30 km

Tóm tắt
v : 12 km/giờ
t : 2 giờ 30 phút
s : . ... km?

Bài giải :
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
TOÁN :
QUÃNG ĐƯỜNG

2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường người đó đã đi được :
12 X 2,5 = 30 (km)
Đáp số : 30 km

2 giờ 30 phút =

Quãng đường người đó đã đi được :



giờ
= 30 (km)
Đáp số : 30 km
12 x
Bài giải
Cách 2
Cách 1
Bài toán 2 : Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/giờ trong 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường người đó đã đi được.
Lưu ý :
Số đo thời gian và vận tốc phải cùng một đơn vị đo thời gian.
Bài giải
Bài giải
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
TOÁN :
QUÃNG ĐƯỜNG
Bài 1 : Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ. Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.
2. Thực hành :
Tóm tắt
v = 15,2 km / giờ
t = 3 giờ
s = .... km?
Bài giải
Quãng đường ca nô đã đi được là :
15,2 x 3 = 45,6 (km)
Đáp số : 45,6 km
Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
1. Cách tính quãng đường.
s = v x t
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
TOÁN :
QUÃNG ĐƯỜNG
Bài 2 : Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.
2. Thực hành :
Cách 1 :
15 phút = 0,25 giờ
Quãng đường xe đạp đi được:
12,6 x 0,25 = 3,15 (km)
Đáp số : 3,15 km
Cách 2 :
1 giờ = 60 phút
Vận tốc của người đi xe đạp với đơn vị km/phút là :
12,6 : 60 = 0,21 (km/phút)
Quãng đường người đó đi được là :
0,21 x 15 = 3,15 (km)
Đáp số : 3,15 km
Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
1. Cách tính quãng đường.
s = v x t
Bài giải
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
TOÁN :
QUÃNG ĐƯỜNG
Bài 3 : Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
2. Thực hành :
Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
1. Cách tính quãng đường.
s = v x t
Tóm tắt :
A
B
? km
8 giờ 20 phút
11 giờ
v = 42km/giờ
Bài giải :
Thời gian xe máy đi từ A đến B là :
11 giờ - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40 phút

2 giờ 40 phút =
Quãng đường từ A đến B là :

Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
TOÁN :
QUÃNG ĐƯỜNG
Bài 3 :
2. Thực hành :
- Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
1. Cách tính quãng đường.
s = v x t
Tóm tắt :
A
B
8 giờ 20 phút
11 giờ
v : 42 km/giờ
? km
giờ
= 112 (km)
Đáp số : 112 km
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
TOÁN :
QUÃNG ĐƯỜNG
Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
s = v x t
Chân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Cuc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)