Quãng đường

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Lựu | Ngày 03/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Quãng đường thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Quãng đường
Người thực hiện: Nguyễn Thị xuân Lựu


a.Bài toán 1 : Một ô tô đi trong 4 giờ
với vận tốc 42,5 km/giờ.Tính quãng
đường đi được của ô tô ?





42,5km
Tóm tắt:
?km
Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán
Bài giải :
Quãng đường ô tô đi được trong
4 giờ là :
42,5 x 4 = 170(km)
Đáp số : 170 km


a.Bài toán 1 : Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 42,5 km/giờ . Tính quãng đường đi được của ô tô ?

Tóm tắt :



Bài giải :
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là :
42,5 x 4 =
Đáp số : 170 km

42,5km
? km
170(km)
Ta có công thức : s = v x t
* Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
- Nếu gọi s : là quãng đường
v : là vận tốc
t : là thời gian

b. Bài toán 2 : Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/giờ trong 2 giờ 30 phút . Tính quãng đường người đó đã đi được ?
12 x 2,5 =
30(km)
Đáp số: 30km
Quãng đường người đó đã đi được là :
Bài giải:
Tóm tắt :
v : 12 km/giờ
t : 2 giờ 30 phút
s :..........km ?
2giờ 30 phút = 2,5 giờ
Luyện tập :
Bài tập 1 : Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ . Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ ?
Tóm tắt :
Bài giải :
Quãng đường ca nô đã đi được trong ba giờ là :
15,2 x 3 = 45,6 ( km )
Đáp số : 45,6 km
t : 3 giờ
v : 15,2 km/h
s :…………..km?

Quãng đường xe đạp đi được là :
12,6 x 0,25 = 3,15 ( km )
Đáp số : 3,15 km


Tóm tắt :
Bài giải
Bài tập 2 : Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc
12,6 km/giờ . Tính quãng đường đi được của người đó ?
V : 12,6 km/h
t : 15 phút
s : …………..km?
15 phút =
0,25 giờ

Bài tập 3 : Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ , đến B lúc 11 giờ . Tính độ dài quãng đường AB?

A
B
8 giờ 20 phút
11 giờ
v= 42 km/giờ
? km
Bài giải :
Thời gian xe máy đi từ A đến B là :
11 giờ - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40 phút
Quãng đường AB dài là :
42 x
= 112 ( km )
Đáp số :
112 km
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Lựu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)