Quãng đường
Chia sẻ bởi Hoàng Linh |
Ngày 03/05/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Quãng đường thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC CỦA LỚP 5A2
Người dạy: Hoàng Thị Thùy Linh
Môn Toán
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
Muốn tính ta lấy chia cho thời gian.
*Công thức:
vận tốc
quãng đường
v = s : t
…(1)…
…(2)…
…(3)…
Toán 5
Quãng đường
A/ Bài toán 1:
Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 42,5 km/giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
Bài giải
Quãng đường ô tô đi được là:
42,5 x 4 = 170 (km)
Đáp số: 170 km
Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
* Công thức
S = v x t
B/ Bài toán 2:
Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ trong 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường người đó đã đi được.
Tóm tắt:
v: 12 km/giờ
t: 2 giờ 30 phút
S: ……km
Bài giải
Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường người đó đã đi được là:
12 x 2,5 = 30 (km)
Đáp số: 30km
Luyện tập :
Bài 1: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ. Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ
Tóm tắt
t : 3 giờ
v : 15,2 km/giờ
s : ? km
Bài giải
Quãng đường ca nô đi được là:
15,2 x 3 = 45,6 (km)
Đáp số: 45,6 km
Bài 2: Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.
Tóm tắt
t : 15 phút
v : 12,6 km/giờ
s : ? km
Bài giải
Quãng đường đi được của người đó là:
12,6 x 0,25 = 3,15 (km)
Đáp số: 3,15 km
Đổi: 15 phút = 0,25 giờ
Bài 3:
Bài giải
8 giờ 20 phút
11 giờ
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
11 giờ - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40 phút
Đáp số: 112km
v = 42km/ giờ
1
Câu hỏi 1:
Công thức tính quãng đường là:
a. v : t
b. v x t
c. t : v
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu hỏi 2:
Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.
a. 2 km
b. 1 km
c. 3 km
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu hỏi 3:
a. 220 km
b. 200 km
c. 218,5 km
Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Người dạy: Hoàng Thị Thùy Linh
Môn Toán
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
Muốn tính ta lấy chia cho thời gian.
*Công thức:
vận tốc
quãng đường
v = s : t
…(1)…
…(2)…
…(3)…
Toán 5
Quãng đường
A/ Bài toán 1:
Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 42,5 km/giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
Bài giải
Quãng đường ô tô đi được là:
42,5 x 4 = 170 (km)
Đáp số: 170 km
Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
* Công thức
S = v x t
B/ Bài toán 2:
Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ trong 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường người đó đã đi được.
Tóm tắt:
v: 12 km/giờ
t: 2 giờ 30 phút
S: ……km
Bài giải
Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường người đó đã đi được là:
12 x 2,5 = 30 (km)
Đáp số: 30km
Luyện tập :
Bài 1: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ. Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ
Tóm tắt
t : 3 giờ
v : 15,2 km/giờ
s : ? km
Bài giải
Quãng đường ca nô đi được là:
15,2 x 3 = 45,6 (km)
Đáp số: 45,6 km
Bài 2: Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.
Tóm tắt
t : 15 phút
v : 12,6 km/giờ
s : ? km
Bài giải
Quãng đường đi được của người đó là:
12,6 x 0,25 = 3,15 (km)
Đáp số: 3,15 km
Đổi: 15 phút = 0,25 giờ
Bài 3:
Bài giải
8 giờ 20 phút
11 giờ
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
11 giờ - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40 phút
Đáp số: 112km
v = 42km/ giờ
1
Câu hỏi 1:
Công thức tính quãng đường là:
a. v : t
b. v x t
c. t : v
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu hỏi 2:
Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.
a. 2 km
b. 1 km
c. 3 km
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu hỏi 3:
a. 220 km
b. 200 km
c. 218,5 km
Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)