Quãng đường

Chia sẻ bởi Trần văn Toàn | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Quãng đường thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đề thi cuối HK II lớp 5
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài sau : 

b/ Trong số thập phân   86,324  chữ số 3 thuộc hàng nào ?
                  A. Hàng chục                      B. Hàng trăm
                  C. Hàng phần mười            D. Hàng phần trăm
c/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong bài sau là : 3 kg 45 g =  ………g
                  A. 345                                 B. 3450
                  C. 3405                               D. 3045
d/ Biết a là đáy lớn , b là đáy bé và h là chiều cao của hình thang .
    Công thức tính diện tích của hình thang là :

e/Số bé nhất trong các số sau là số nào ?
                A.  86,077                              B. 86,707
                C.   86,77                               C. 87,67
g/ Số 0,72 viết thành tỉ số phần trăm là :
              A. 7,2 %                                    B. 720 %
              C.  0,72 %                                 D. 72 %
  Câu 2 : Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
          a/  2 km 738 m = ……..., ..…… km
          b/  6 giờ 30 phút = ……., ……..giờ
          c/  4m2 9 dm2 = …….,…….m2
          d/ 8 tấn 24 kg = ……..,……… tấn
  

Câu 3 : Đặt tính rồi tính :
           a/ 572,84   +   85,69                                     b/   93,813  -   46,47
          c/   67,28  x  5,3                                            d/ 19,5  :   7,8
     Câu 4 : Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 35 phút đến B lúc 12 giờ 5 phút , với vận tốc 45 km/ giờ . Tính độ dài quãng đường AB ? 
     Câu 5 : Cho hình vẽ như hình bên : 

Tính diện tích hình tam giác ABC
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2015
Câu 1 : 3 điểm
           Học sinh chọn đúng mỗi đáp án đạt 0,5 điểm
             a/ C                                        b/ C
             c/ D                                        d/ B
             e/ A                                        g/ D
Câu 2 : 2 điểm
          Học sinh điền đúng mỗi số thập phân vào chỗ chấm đạt 0,5 điểm
Câu 3 : 2 điểm
         Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
Câu 4 : 2 điểm
        Học sinh ghi đúng mỗi lời giải đạt 0,25 điểm
        Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
        Có đủ đơn vị đạt 0,25 điểm
        Có đáp số đạt 0,25 điểm
Câu 5 : 1 điểm
     -    Học sinh ghi đúng lời giải đạt 0,25 điểm
   - Tính đúng phép tính đạt 0,5 điểm
     -   Có đủ đơn vị và đáp số đạt 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần văn Toàn
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)