QUÁ KHỨ ĐƠN SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI

Chia sẻ bởi Lê Thị Yến | Ngày 11/10/2018 | 85

Chia sẻ tài liệu: QUÁ KHỨ ĐƠN SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI )
1. This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta ) =>I have never seen him before. ( tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây ) Mẫu này có dạng : Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó => ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.

The first time + S + have/has + V3 / ed + …
 S + have / has + never + V3 / ed ...before
2.I started / began studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm ) => I have studied English for 3 years. ( tôi học TA được 3 năm ) Mẫu này có dạng : ...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian  => .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since 
S + started / began + V ( ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ
 S + have / has + V(ed/c3) + for / since + thời gian



3. I last saw him when I was a student.( lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV )  => I haven`t seen him since I was a student.( tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV )  Mẫu này có dạng : Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi .... => ..không làm chuyện đó từ khi .... Last : lần cuối. Since : từ khi 
S1 + last + V2 / ed + when + S2 + V2 / ed ……..
 S1 + have / has + V3 / ed + since + S2 + V2 / ed ……..
4. The last time she went out with him was two years ago
(Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm )
She hasn`t gone out with him for two years.( cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay )
The last time + S + V2 / ed + …… + was + thời gian trong quá khứ
 S + haven’t/ hasn’t + V3 / ed + ……………… + for / since + thời gian
5. It`s ten years since I last met him.(đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối ) => I haven`t met him for ten years . ( tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi ) Mẫu này có dạng : Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối => ..không làm việc đó được + khoảng thời gian
It`s + thời gian + since + S + last + V2 / ed + ……

 S + haven`t / hasn’t + V3 / ed + …+ for / since + thời gian
6. When did you buy it ? ( bạn đã mua nó khi nào ?
=> How long have you bought ? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? ) Mẫu này có dạng :when : thì dùng quá khứ đơn   How long : thì dùng hiện tại hoàn thành
When + did + S + V0 / Vs / es ….. ? / How long ago + did + S + V0?
=> How long + have / has + S + V3 / ed ?
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from others:
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. looked B. lived C. laughed D. watched
10. A. started B. decided C. worked D. waited
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. silent B. noisy C. pretty D. polite
2. A. station B. season C. sandal D. police
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Yến
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)