Pu Trao doi ion
Chia sẻ bởi Phạm Hồng Thân |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Pu Trao doi ion thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
Bài 1. Phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. Tạo thành chất kết tủa B.Tạo thành chất khí dễ bay hơi
C. Tạo thành chất điện li yếu D. Tạo thành dung dịch có pH = 7
Bài 2. Những phản ứng trao đổi ion giữa các chất sau:
- Natri clorua và bạc nitrat - Natri nitrat và đồng sunfat - Canxi cacbonat và axit clohidric
- Canxi hidroxit và sắt (III) clorua - Bari clirua và natri hidroxit
Số phản ứng trao đổi xảy ra hoàn toàn là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Bài 3. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học:
A.2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2 H2O B. 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl D. 3KOH + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3↓ + 3KNO3
Bài 4. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. CaCl2 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. BaCl2 và KOH D.NaCl và AgNO3
Bài 5. Dung dịch A làm quỳ tím hoá xanh. Dung dịch B làm quỳ tím hoá đỏ. Trộn 2 dung dịch A, B với nhau tạo kết tủa A, B là:
A. Na2SO4 và BaCl2 C. NaHSO4 và BaCl2 B. Na2CO3 và Mg(NO3)2 D. NaCl và AgNO3
Bài 6Cho 1,84g hổn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.Khối lượng muối trong dd X là
A- 1,17g B- 2,17g C- 3,17g D- 2,71g
Bài 7Cho 7g hổn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là
A- 4,48 lít B- 3,48 lít C- 4,84 lít D- Kết quả khác
Bài 8. Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na2CO3 0,15M vào 25ml dd Al2(SO4)3 0,02M để làm kết tủa hết ion nhôm? A- 15ml B- 10ml C- 30ml D- 12ml
Bài 9Cho muối MCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ % là 14,89%. Nếu thay bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thì dung dịch muối thu được có nồng độ % bằng :
A. 17,59 B. 19,96, C. 23,40 D. 23,28
Bài 10. Hoà tan hỗn hợp 2 muối MCO3 và MSO3 có tỉ lệ số mol 1:1 bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ % là 23,276%. M là : A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu
Bài 11. Hoà tan hỗn hợp 2 muối M2CO3 và MHCO3 có tỉ lệ số mol 1:1 bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch chỉ c ó 1 muối là MCl có nồng độ % là 24,83%. M2CO3 là :
A. (NH4)2CO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. Li2CO3
Bài 13. Hoà tan hỗn hợp MgCO3 và FeCO3 bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch X trong đó nồng độ của FeCl2 là 9,19%.Nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch X là :
A. 9,86 B. 12,25 C. 11,64 D. 10,31
Bài 14. Cho 250 gam dung dịch FeCl3 6,5% vào 150 gam dung dịch Na2CO3 10,6% thu được khí A, kết
tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO3 21,25% vào dung dịch X thu được dung
dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m là : A. 120 B. 140 C. 100 D. 160
Bài 15. Cho 120 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào m gam dung dịch Na2SO4 14,2% thu được kết tủa X và dung dịch Y trong đó nồng độ % của NaCl là 4,808%. Nồng độ chất tan còn lại trong dung dịch Y là :
A. 3,890% hoặc 6,486% B. 3,890% hoặc
Bài 1. Phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. Tạo thành chất kết tủa B.Tạo thành chất khí dễ bay hơi
C. Tạo thành chất điện li yếu D. Tạo thành dung dịch có pH = 7
Bài 2. Những phản ứng trao đổi ion giữa các chất sau:
- Natri clorua và bạc nitrat - Natri nitrat và đồng sunfat - Canxi cacbonat và axit clohidric
- Canxi hidroxit và sắt (III) clorua - Bari clirua và natri hidroxit
Số phản ứng trao đổi xảy ra hoàn toàn là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Bài 3. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học:
A.2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2 H2O B. 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl D. 3KOH + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3↓ + 3KNO3
Bài 4. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. CaCl2 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. BaCl2 và KOH D.NaCl và AgNO3
Bài 5. Dung dịch A làm quỳ tím hoá xanh. Dung dịch B làm quỳ tím hoá đỏ. Trộn 2 dung dịch A, B với nhau tạo kết tủa A, B là:
A. Na2SO4 và BaCl2 C. NaHSO4 và BaCl2 B. Na2CO3 và Mg(NO3)2 D. NaCl và AgNO3
Bài 6Cho 1,84g hổn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.Khối lượng muối trong dd X là
A- 1,17g B- 2,17g C- 3,17g D- 2,71g
Bài 7Cho 7g hổn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là
A- 4,48 lít B- 3,48 lít C- 4,84 lít D- Kết quả khác
Bài 8. Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na2CO3 0,15M vào 25ml dd Al2(SO4)3 0,02M để làm kết tủa hết ion nhôm? A- 15ml B- 10ml C- 30ml D- 12ml
Bài 9Cho muối MCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ % là 14,89%. Nếu thay bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thì dung dịch muối thu được có nồng độ % bằng :
A. 17,59 B. 19,96, C. 23,40 D. 23,28
Bài 10. Hoà tan hỗn hợp 2 muối MCO3 và MSO3 có tỉ lệ số mol 1:1 bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ % là 23,276%. M là : A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu
Bài 11. Hoà tan hỗn hợp 2 muối M2CO3 và MHCO3 có tỉ lệ số mol 1:1 bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch chỉ c ó 1 muối là MCl có nồng độ % là 24,83%. M2CO3 là :
A. (NH4)2CO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. Li2CO3
Bài 13. Hoà tan hỗn hợp MgCO3 và FeCO3 bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch X trong đó nồng độ của FeCl2 là 9,19%.Nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch X là :
A. 9,86 B. 12,25 C. 11,64 D. 10,31
Bài 14. Cho 250 gam dung dịch FeCl3 6,5% vào 150 gam dung dịch Na2CO3 10,6% thu được khí A, kết
tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO3 21,25% vào dung dịch X thu được dung
dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m là : A. 120 B. 140 C. 100 D. 160
Bài 15. Cho 120 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào m gam dung dịch Na2SO4 14,2% thu được kết tủa X và dung dịch Y trong đó nồng độ % của NaCl là 4,808%. Nồng độ chất tan còn lại trong dung dịch Y là :
A. 3,890% hoặc 6,486% B. 3,890% hoặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồng Thân
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)