PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS TENSE
Chia sẻ bởi Nguyễn Trang |
Ngày 11/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS TENSE thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
(present simple and present continuous tense)
Hiện tại đơn :
Use :
Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại, thường dùng với trạng từ : often, sometimes, occasionally, never, rarely, seldom,ussually.
Diễn tả sự thật hiển nhiên, 1 quy luật, 1 chân lý
Nói về thời gian biểu ở nhà ga, trường học, sân bay,..
Dùng với các động từ chỉ:
Sở thích ước muốn,ghét bỏ: like , love, hate, delight,prefer,..
Chỉ cảm xúc, suy nghĩ : think, know, understand,..
Chỉ hoạt động tự nhiên của giác quan : smell, taste,recollect
Chỉ sự sở hữu: own, have, posses, belong,..
Form:
(+) He/ she/ it + V(-s/es)
(-) He/ she/ it + doesn’t + V.
(?) Does + He/ she /it + V?
(+) I/ you/ we/ they + V
(-) I/you /we/ they + don’t + V
(?) Do + I/ you/ we/ they + V?
Thêm es khi V tận cùng là : s, x, sh, ch, o, z
Eg :
Watch/Wash/Fix/Go/Pass
Exercise :
She always ( eat) ………………….. lunch at 11 o’clock.
What Jane often (do) ………… on Sunday? She (play) ……. Game.
Some animals ( not eat) ……………..in Winter.
I (think)…………that he woll pass the exam
My lesson (start) …………… at 7 a.m and ( finish)….. at 11.30 a.m
Presen continuous
Use
Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại, thường dùng với trạng từ : now, at the moment, at this moment, at present, presently
Diễn tả sự khó chịu của người nois, thươngdf dùng với các trạng từ sau :
Dùng với 1 số động từ diễn đạt nghĩa tưông lai
Form:
(+) S + is/am/are + V-ing
(-) S + is/am/are + not + V-ing
(?) Is/am/are + S + V-ing?
Examples
They (speak) ……………..to us about their plan these days
Jim (not work) ……………… in his office at the moment.
What he (do) …………….. presently? He (solve) …………….some problems.
She constantly (interrupt)…………….me.
We (leave)………………for Hanoi tonight.
Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense.
1/ I (have) __________ coffee for breakfast every day.
2/ My brother (work) __________ in a shoe store this summer.
3/ The student (look) ___________ up that new word now.
4/ She (go) __________ to school every day.
5/ We (do) __________ this exercise at the moment.
6/ Miss Helen (read) ___________ a newspaper now.
7/ It (rain) __________ very much in the summer. It (rain) _________ now.
8/ Bad students never (work) __________ hard.
9/ He generally (sing) __________ in English, but today he (sing) __________ in Spanish.
10/ We seldom (eat) __________ before 6.30.
11/ She sometimes (buy) ___________ vegetables at his market.
12/ Be quiet. The baby (sleep) ____________.
13/ We always (do) ___________ our exercises carefully.
14/ Look. A man (run) ___________ after the train. He (want) ___________ to catch it.
15/ It (be) __________ very cold now.
16/ John (travel) __________ to England tomorrow.
17/ I (need) ____________ some money for my textbooks.
18/ Tom (like) __________ to go to the museums.
19/ Mary (love) __________ ice-cream.
20/ My mother (cook) ___________ some food in the kitchen at present. She always (cook) __________ in the mornings.
21/ I often (leave) __________ the city at weekends.
22/ The guests (watch) __________ the TV programmes now.
23/ I (see) ___________ you (wear) ___________ your best clothes.
24/ The sun (set)___________ in the west.
25/ My friend (study) __________ English for an hour every night.
26/ Listen. I (hear)___________ someone knocking at the front door.
(present simple and present continuous tense)
Hiện tại đơn :
Use :
Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại, thường dùng với trạng từ : often, sometimes, occasionally, never, rarely, seldom,ussually.
Diễn tả sự thật hiển nhiên, 1 quy luật, 1 chân lý
Nói về thời gian biểu ở nhà ga, trường học, sân bay,..
Dùng với các động từ chỉ:
Sở thích ước muốn,ghét bỏ: like , love, hate, delight,prefer,..
Chỉ cảm xúc, suy nghĩ : think, know, understand,..
Chỉ hoạt động tự nhiên của giác quan : smell, taste,recollect
Chỉ sự sở hữu: own, have, posses, belong,..
Form:
(+) He/ she/ it + V(-s/es)
(-) He/ she/ it + doesn’t + V.
(?) Does + He/ she /it + V?
(+) I/ you/ we/ they + V
(-) I/you /we/ they + don’t + V
(?) Do + I/ you/ we/ they + V?
Thêm es khi V tận cùng là : s, x, sh, ch, o, z
Eg :
Watch/Wash/Fix/Go/Pass
Exercise :
She always ( eat) ………………….. lunch at 11 o’clock.
What Jane often (do) ………… on Sunday? She (play) ……. Game.
Some animals ( not eat) ……………..in Winter.
I (think)…………that he woll pass the exam
My lesson (start) …………… at 7 a.m and ( finish)….. at 11.30 a.m
Presen continuous
Use
Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại, thường dùng với trạng từ : now, at the moment, at this moment, at present, presently
Diễn tả sự khó chịu của người nois, thươngdf dùng với các trạng từ sau :
Dùng với 1 số động từ diễn đạt nghĩa tưông lai
Form:
(+) S + is/am/are + V-ing
(-) S + is/am/are + not + V-ing
(?) Is/am/are + S + V-ing?
Examples
They (speak) ……………..to us about their plan these days
Jim (not work) ……………… in his office at the moment.
What he (do) …………….. presently? He (solve) …………….some problems.
She constantly (interrupt)…………….me.
We (leave)………………for Hanoi tonight.
Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense.
1/ I (have) __________ coffee for breakfast every day.
2/ My brother (work) __________ in a shoe store this summer.
3/ The student (look) ___________ up that new word now.
4/ She (go) __________ to school every day.
5/ We (do) __________ this exercise at the moment.
6/ Miss Helen (read) ___________ a newspaper now.
7/ It (rain) __________ very much in the summer. It (rain) _________ now.
8/ Bad students never (work) __________ hard.
9/ He generally (sing) __________ in English, but today he (sing) __________ in Spanish.
10/ We seldom (eat) __________ before 6.30.
11/ She sometimes (buy) ___________ vegetables at his market.
12/ Be quiet. The baby (sleep) ____________.
13/ We always (do) ___________ our exercises carefully.
14/ Look. A man (run) ___________ after the train. He (want) ___________ to catch it.
15/ It (be) __________ very cold now.
16/ John (travel) __________ to England tomorrow.
17/ I (need) ____________ some money for my textbooks.
18/ Tom (like) __________ to go to the museums.
19/ Mary (love) __________ ice-cream.
20/ My mother (cook) ___________ some food in the kitchen at present. She always (cook) __________ in the mornings.
21/ I often (leave) __________ the city at weekends.
22/ The guests (watch) __________ the TV programmes now.
23/ I (see) ___________ you (wear) ___________ your best clothes.
24/ The sun (set)___________ in the west.
25/ My friend (study) __________ English for an hour every night.
26/ Listen. I (hear)___________ someone knocking at the front door.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trang
Dung lượng: 15,94KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)