Present simple
Chia sẻ bởi don van ngoc dt |
Ngày 10/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: present simple thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
SIMPLE PRESENT TENSE
( Thì tại đơn )
(Chủ ngữ :he/she/it/you/we/they/I
( Động từ thường V là những từ nằm trong dấu ngoặc .
Ex: She (go) ______to school.
( Go là một động từ thường.
( Động từ “tobe” gồm :am/is/are.
( V mẫu thường là V trong ngoặc.
I.Thể khẳng định:
1.Đối với động từ tobe :
I+ am…
Ex : I (be) am a student
He/she/it/1 +is…
Ex: He (be) is a student.
She (be) is a student.
You/we/they/2 + are…
Ex: We (be) are students.
2.Đối với động từ thường:
I/we/you/they/2 +Vnguyên mẫu…(nghĩa là ghi lại động từ trong ngoặc)
Ex: I (play) play game.
He/she/it/1 +VS/ES…(nghĩa là động từ trong ngoặc thêm S hoặc ES)
Thêm ES khi tận cùng của từ có : O , Z , CH , SH , X ,S
Ex: He(play) plays game.
II.Thể phủ định:
1.Đối với động từ tobe :
I+ am +not …
Ex : I (be) am not a student
He/she/it/1 + is not =isn’t…
Ex: He (be) is not a student.
She (be) is not a student.
You/we/they/2 + are not =aren’t…
Ex: We (be) are not students.
2.Đối với động từ thường:
I/we/you/they/2 +don’t +Vnguyên mẫu…
Ex: I (not,play) don’t play game.
He/she/it/1 + doesn’t + Vnguyên mẫu…
Ex: He(not,play) doesn’t play game.
III.Thể nghi vấn :
1.Đối với tobe:
Am/is/are + chủ ngữ thích hợp+…?
2.Đối với động từ thường:
Do/does +chủ ngữ thích hợp +Vnguyên mẫu…?
USES:
-Diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lí.
_Thói quen ...
ADVERBS: always ,usually, often, sometime,never,,seldom,every,frequently,occassionally…
BÀI TẬP:
1.He (be)______a doctor. 8.Poverty (be) _______no vice!
2.My father (not,watch ) ____________TV . 9.I (want) ____to become a teacher.
3.She (play)__________soccer. 10.She (enjoy)________reading book.
4.He(go)____________to school everyday.
5.Lan (be) _____a girl.
6.Minh (like)_________cooking meal.
7.______(be) he a student?
( Thì tại đơn )
(Chủ ngữ :he/she/it/you/we/they/I
( Động từ thường V là những từ nằm trong dấu ngoặc .
Ex: She (go) ______to school.
( Go là một động từ thường.
( Động từ “tobe” gồm :am/is/are.
( V mẫu thường là V trong ngoặc.
I.Thể khẳng định:
1.Đối với động từ tobe :
I+ am…
Ex : I (be) am a student
He/she/it/1 +is…
Ex: He (be) is a student.
She (be) is a student.
You/we/they/2 + are…
Ex: We (be) are students.
2.Đối với động từ thường:
I/we/you/they/2 +Vnguyên mẫu…(nghĩa là ghi lại động từ trong ngoặc)
Ex: I (play) play game.
He/she/it/1 +VS/ES…(nghĩa là động từ trong ngoặc thêm S hoặc ES)
Thêm ES khi tận cùng của từ có : O , Z , CH , SH , X ,S
Ex: He(play) plays game.
II.Thể phủ định:
1.Đối với động từ tobe :
I+ am +not …
Ex : I (be) am not a student
He/she/it/1 + is not =isn’t…
Ex: He (be) is not a student.
She (be) is not a student.
You/we/they/2 + are not =aren’t…
Ex: We (be) are not students.
2.Đối với động từ thường:
I/we/you/they/2 +don’t +Vnguyên mẫu…
Ex: I (not,play) don’t play game.
He/she/it/1 + doesn’t + Vnguyên mẫu…
Ex: He(not,play) doesn’t play game.
III.Thể nghi vấn :
1.Đối với tobe:
Am/is/are + chủ ngữ thích hợp+…?
2.Đối với động từ thường:
Do/does +chủ ngữ thích hợp +Vnguyên mẫu…?
USES:
-Diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lí.
_Thói quen ...
ADVERBS: always ,usually, often, sometime,never,,seldom,every,frequently,occassionally…
BÀI TẬP:
1.He (be)______a doctor. 8.Poverty (be) _______no vice!
2.My father (not,watch ) ____________TV . 9.I (want) ____to become a teacher.
3.She (play)__________soccer. 10.She (enjoy)________reading book.
4.He(go)____________to school everyday.
5.Lan (be) _____a girl.
6.Minh (like)_________cooking meal.
7.______(be) he a student?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: don van ngoc dt
Dung lượng: 15,52KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)