Present continous ( hiện tại tiếp diễn)

Chia sẻ bởi phạm thị giang nghi | Ngày 10/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: present continous ( hiện tại tiếp diễn) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

THE PRESENT CONTINUOUS
S + am/ is/ are + V-ing
Trongđó:     S (subject): Chủngữ
am/ is/ are: là 3 dạngcủađộngtừ “to be”
V-ing: làđộngtừthêm “–ing”
CHÚ Ý:
– S = I + am
– S = He/ She/ It + is
– S = We/ You/ They + are

1. Khẳngđịnh:


S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
– am not: khôngcódạngviếttắt
– is not = isn’t
– are not = aren’t

2. phủđịnh

( từđểhỏi) Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?
Trảlời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

3. nghivấn


Trongcâucócáctrạngtừchỉthờigian:
– Now: bâygiờ – Right now: Ngaybâygiờ – At the moment: lúcnày – At present: hiệntại – At + giờcụthể (at 12 o’lock)
Trongcâucócácđộngtừnhư:
– Look! (Nhìnkìa!) – Listen! (Hãynghenày!) – Keep silent! (Hãyimlặng) Vídụ: – Now my sister is going shopping with my mother. (Bâygiờemgáitôiđangđimuasắmvớimẹcủatôi.) – Look! The train is coming. (Nhìnkia! tàuđangđến.) – Listen! Someone is crying. (Nghenày! Ai đóđangkhóc.) – Keep silent! The baby is sleeping. (Hãyimlặng! Embéđangngủ.)

4. dấuhiệunhậnbiết

Diễnđạtmộthànhđộngđangxảyratạithờiđiểmnói
Diễntảmộthànhđộnghoặcsựviệcnóichungđangdiễnranhưngkhôngnhấtthiếtphảithựcsựdiễnrangaylúcnói.
Diễnđạtmộthànhđộngsắpxảyratrongtươnglaigần. Thườngdiễntảmộtkếhoạchđãlênlịchsẵn
Hànhđộngthườngxuyênlặpđilặplạigâysựbựcmình hay khóchịuchongườinói. Cáchdùngnàyđượcdùngvớitrạngtừ “always, continually”
5. cáchdùngthìhiệntạitiếpdiễn

Vớiđộngtừtậncùnglà MỘT chữ “e”:
– Ta bỏ “e” rồithêm “-ing”.
Vídụ:             write – writing                      type – typing   
– Tậncùnglà HAI CHỮ “e” ta khôngbỏ “e” màvẫnthêm “-ing” bìnhthường.
Vớiđộngtừcó MỘT âmtiết, tậncùnglà MỘT PHỤ ÂM, trướclà MỘT NGUYÊN ÂM
– Ta nhânđôiphụâmcuốirồithêm “-ing”.
Vídụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting
Vớiđộngtừtậncùnglà “ie”
– Ta đổi “ie” thành “y” rồithêm “-ing”.
Vídụ:          lie – lying                  die – dying

6. chú ý

Bài 1: Cho dạngđúngcủađộngtừtrongngoặc.
1. Look! The car (go)………………………………….. so fast.
2. Listen! Someone (cry) …………………………………..in the next room.
3. Your brother (sit)………………………………….. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try)………………………………….. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) …………………………………..lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) …………………………………..so loudly.
7. I (not stay)………………………………….. at home at the moment.
8. Now she (lie) …………………………………..to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel)………………………………….. to New York.
10. He (not work)………………………………….. in his office now.
Bài 2: Xâydựngcâusửdụngthìhiệntạitiếpdiễmdựavàocáctừgợi ý chosẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
…………………………………..…………………………………..
2. My/ mother/ clean/ floor/.
…………………………………..…………………………………..
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
…………………………………..…………………………………..
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
…………………………………..…………………………………..
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .
…………………………………..…………………………………..

7. bàitập








ĐÁP ÁN
Bài 1:
1.is going
2.is crying
3.Is your brother sitting
4.are trying
5.are cooking
6.are talking
7.am not staying
8.is lying
9.are travelling
10.isn’t working
Bài 2:
1.My father is watering some plants in the garden. (Bốcủatôiđangtướicây ở trongvườn.)
2.My mother is cleaning the floor. (Mẹcủatôiđanglaunhà.)
3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant. (Mary đangăntrưavớibạntrongmộtquánăn.)
4.They are asking a man about the way to the railway station. (Họđanghỏimộtngườiđànôngvềđườngđitớinhàga.)
5.My student is drawing a beautiful picture. (Họctròcủatôiđangvẽmộtbứctranhrấtđẹp.)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: phạm thị giang nghi
Dung lượng: 20,47KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)