Prepositios
Chia sẻ bởi Trần Thị Mai Thu |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Prepositios thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÂN LOẠI VÀ CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ
Định nghĩa:
Giới từ là tiếng đứng liên lạc giữa danh từ hay danh từ tương đương (noun – equivalents) với các phần tử khác trong mệnh đề.
Vd: I go to school : Tôi đi học
“to” là giới từ nối danh từ “school” với “I go”
Hình thức giới từ:
Giới từ đơn: at, in, from, with ...
Giới từ kép liền: into, throught, within
Giới từ kép rời: out of, because of ...
Phân loại giới từ: (Kinds of preposition)
Giới từ chỉ thời gian: (time)
At (vào lúc): at six o’clock, at noon, at midnight ...
On (vào ngày): on Monday, on July 21st
In (trong mùa): in August, in Summer, in 1964
Before (trước): before this afternoon
After (sau): after seven o’clock
During (đang khi): since last week
Since (từ khi): since last week
Till (cho tới khi): till five o’clock ...etc
(2) Giới từ chỉ nơi chốn và sự chuyển động:
a/ Chỉ nơi chốn: (không chuyển động)
In (ở trong): in the room, in the yard
At (tại nơi nào): at the station
On (ở trên): on the table, on my hoad
Before (đằng trước): before the house
Behind (đằng sau): behind the school
Near (gần): near the station, near the market ...
Between (ở giữa): between my father and my mother ...
b/ Chỉ sự chuyển động:
To (tới nơi nào): to school, to market, to church ...
Across (ngang qua): across the street.
A long (dọc theo): a long the road, along the coast
About (quanh): about me, about the village
In to (vào trong): into the room, into the box
Throught (xuyên qua): through the forest ...
(3) Giới từ chỉ thể cách (manner):
with (với): with pleasure, with contentment ...
without (không): without pleasure ...
(4) Giới từ chỉ mục đích: (purpose)
To (để): he comes to see me (nó đến để thăm tôi)
In order to (để): He comes in order to see me
For (thay cho, hộ): do this for me, please!
(5) Giới từ chỉ duyên cớ: (cause, reason)
Thanks to (nhờ): thanks to your help
Through (do, vì): through neglect (vì sơ ý)
Because of (vì): because of the rain (vì mưa)...
(6) Giới từ chỉ phương tiện: (means)
By (nhờ, bằng): by taxi, by car ...
Through (nhờ qua, trung gian): through an interpreter
With (bằng): I write a letter with a pencil, eat ...
(7) Giới từ chỉ sự tương quan: (relation)
According to (tùy theo): according to you
Instead of (thay vì): instead of going to sleep, he goes to ...
In spite of (mặc dù): in spite of the rain
On, about (về): about dogs, on science ...
Cách dùng một số giới từ thông thường:
1. IN:
Chỉ nơi chốn (place):
Ở một nơi nào: In Viet Nam, in Washington, in Saigon ...
Ở trong: In a box, in the house, in the room
b. Chỉ thời gian (time)
Mùa: in spring, in summer, in Autumn ...
Tháng: in July, in April, in March ...
Năm: in 1960, in 1964 ...
c. Chỉ thể cách (manner):
He is danger: ông ta bị lâm nguy
He is badly in debt: ông ta bị nợ nần
I am in good health: Tôi khỏe mạnh
He spoke to me in a soft tune: ông ta nói với tôi bằng một giọng nhỏ nhẹ
d. Trong một số thành ngữ:
In one word (nói tóm lại)
In short (nói vắn lại)
In fact (thật vậy)
In other words (nói cách khác)
2. AT:
a/ Chỉ nơi chốn (place):
Tại một địa điểm: at the station, at the zoo
Ở một nơi nào xác định: at 25 TuDo street
b/ Chỉ sự chuyển động (motion): tới một nơi nhỏ, thành phố nhỏ
- I arrive at Dalat: Tôi tới Đà Lạt
- I arrive in Saigon: vì Sài Gòn là một thành phố lớn
c/ Chỉ thời gian (time):
Giờ, phút: at ten o’clock, at ten minutes to five ...
Những tiếng chỉ thời gian xác định: at this moment, at dawn,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mai Thu
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)