Ppct
Chia sẻ bởi Lò Văn Trường |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ppct thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS É TÒNG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN LÍ 8
NĂM HỌC 2011 – 2012
(Áp dụng theo Hướng dẫn của công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 09 năm 2011 của Bộ GD&ĐT)
Cả năm : 37 tuần (35 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (18 tiết)
Học kỳ II : 18 tuần (17 tiết)
HỌC KỲ I
Tuần
Tiết theo PPCT
Bài và tên bài
Ghi chú
1
1
Bài 1 : Chuyển động cơ học.
2
2
Bài 2 : Vận tốc.
Vận tốc.
Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS:
- Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc.
- Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
Đối với học sinh THCS không yêu cầu phân biệt rõ ràng hai khái niệm vận tốc và tốc độ.
3
3
Bài 3 : Chuyển động đều – Chuyển động không đều.
Thí nghiệm hình 3.1.
Không bắt buộc làm thí nghiệm.
4
4
Bài 4 : Biểu diễn lực.
5
Giảm tải.
6
5
Bài 5 : Sự cân bằng lực - Quán tính.
Thí nghiệm hình 5.3.
Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1.
7
6
Bài 6 : Lực ma sát.
GDBVMT
8
7
Kiểm tra.
9
8
Bài 7 : Áp suất.
GDBVMT
10-11
9-10
Bài 8 : Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau.
Dạy trong 2 tiết:
- Tiết 1: Áp suất chất lỏng.
- Tiết 2: Bình thông nhau - Máy nén thủy lực.
GDBVMT
12
11
Bài 9 : Áp suất khí quyển.
* Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển.
Không dạy.
* Câu hỏi C10, C11 (tr.34).
Không yêu cầu học sinh trả lời.
GDBVMT
13
12
Bài 10 : Lực đẩy Acsimet.
* Thí nghiệm hình 10.3.
Chỉ yêu cầu học sinh mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3.
* Câu hỏi C7 (tr.38).
Không yêu cầu học sinh trả lời.
GDBVMT
14
13
Bài 11 : Thực hành và kiểm tra thực hành : Nghiệm lại lực đẩy Acsimet.
15
14
Bài 12 : Sự nổi.
GDBVMT
16
15
Bài 13 : Công cơ học.
GDBVMT
17
16
Bài 14 : Định luật về công.
18
17
Ôn tập.
19
18
Kiểm tra học kỳ I.
HỌC KỲ II
20
19
Bài 15 : Công suất.
Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
Lưu ý:
- Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian.
- Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
21
20
Bài 16 : Cơ năng ; Thế năng, động năng.
Thế năng hấp dẫn
Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”.
GDBVMT
Bài 17 : Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng.
Đọc thêm.
GDBVMT
22-23
21-22
Bài 18 : Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I : Cơ học.
Ý 2 của câu hỏi 16.
Câu hỏi 17.
Không yêu cầu học sinh trả lời.
Thêm 01 tiết
24
23
Bài 19 : Các chất được cấu tạo như thế nào ?
25
24
Bài 20 : Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên ?
26
25
Bài 21 : Nhiệt năng.
27
26
Kiểm tra.
28
27
Bài 22 : Dẫn nhiệt.
29
28
Bài 23 : Đối lưu – Bức xạ nhiệt.
GDBVMT
30
29
Bài 24 : Công thức tính nhiệt lượng.
Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3.
Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng.
31
30
Thêm bài: Bài tập vận dụng công thức tính nhiệt lượng.
TRƯỜNG THCS É TÒNG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN LÍ 8
NĂM HỌC 2011 – 2012
(Áp dụng theo Hướng dẫn của công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 09 năm 2011 của Bộ GD&ĐT)
Cả năm : 37 tuần (35 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (18 tiết)
Học kỳ II : 18 tuần (17 tiết)
HỌC KỲ I
Tuần
Tiết theo PPCT
Bài và tên bài
Ghi chú
1
1
Bài 1 : Chuyển động cơ học.
2
2
Bài 2 : Vận tốc.
Vận tốc.
Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS:
- Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc.
- Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
Đối với học sinh THCS không yêu cầu phân biệt rõ ràng hai khái niệm vận tốc và tốc độ.
3
3
Bài 3 : Chuyển động đều – Chuyển động không đều.
Thí nghiệm hình 3.1.
Không bắt buộc làm thí nghiệm.
4
4
Bài 4 : Biểu diễn lực.
5
Giảm tải.
6
5
Bài 5 : Sự cân bằng lực - Quán tính.
Thí nghiệm hình 5.3.
Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1.
7
6
Bài 6 : Lực ma sát.
GDBVMT
8
7
Kiểm tra.
9
8
Bài 7 : Áp suất.
GDBVMT
10-11
9-10
Bài 8 : Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau.
Dạy trong 2 tiết:
- Tiết 1: Áp suất chất lỏng.
- Tiết 2: Bình thông nhau - Máy nén thủy lực.
GDBVMT
12
11
Bài 9 : Áp suất khí quyển.
* Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển.
Không dạy.
* Câu hỏi C10, C11 (tr.34).
Không yêu cầu học sinh trả lời.
GDBVMT
13
12
Bài 10 : Lực đẩy Acsimet.
* Thí nghiệm hình 10.3.
Chỉ yêu cầu học sinh mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3.
* Câu hỏi C7 (tr.38).
Không yêu cầu học sinh trả lời.
GDBVMT
14
13
Bài 11 : Thực hành và kiểm tra thực hành : Nghiệm lại lực đẩy Acsimet.
15
14
Bài 12 : Sự nổi.
GDBVMT
16
15
Bài 13 : Công cơ học.
GDBVMT
17
16
Bài 14 : Định luật về công.
18
17
Ôn tập.
19
18
Kiểm tra học kỳ I.
HỌC KỲ II
20
19
Bài 15 : Công suất.
Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
Lưu ý:
- Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian.
- Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
21
20
Bài 16 : Cơ năng ; Thế năng, động năng.
Thế năng hấp dẫn
Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”.
GDBVMT
Bài 17 : Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng.
Đọc thêm.
GDBVMT
22-23
21-22
Bài 18 : Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I : Cơ học.
Ý 2 của câu hỏi 16.
Câu hỏi 17.
Không yêu cầu học sinh trả lời.
Thêm 01 tiết
24
23
Bài 19 : Các chất được cấu tạo như thế nào ?
25
24
Bài 20 : Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên ?
26
25
Bài 21 : Nhiệt năng.
27
26
Kiểm tra.
28
27
Bài 22 : Dẫn nhiệt.
29
28
Bài 23 : Đối lưu – Bức xạ nhiệt.
GDBVMT
30
29
Bài 24 : Công thức tính nhiệt lượng.
Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3.
Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng.
31
30
Thêm bài: Bài tập vận dụng công thức tính nhiệt lượng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lò Văn Trường
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)