Phương pháp nhận biết các Hợp chất Hữu cơ - Dành cho HSG
Chia sẻ bởi Lê Huy Đức Anh |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Phương pháp nhận biết các Hợp chất Hữu cơ - Dành cho HSG thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1.Ankan: -Thuốc thử: -Hiện tương:Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm. -Phương trình: HCl làm hồng giấy quỳ ẩm
2.Anken: -Thuốc thử1:Nước Brom(Maù da cam) -Hiện tương:làm Mất màu nước Brom. -Phương trình: -Thuốc thử2: dung dịch thuốc tím -Hiện tương:làm mất màu thuốc tím. -Phương trình: Với dung dịchđậm đặc ở nhiệt độ cao nối đôi C=C dễ bị gáy cho ceton, axit hay tuỳ theo CTCT của anken. -Thuốc thử:3: Oxi: -Hiện tương:Chất sau PƯ tham gia PƯ tráng gương. -Phương trình:
3.AnKađien(n lớn hơn hoặc bằng 3. -Thuốc thử:Nước Brom -Hiện tương:Làm mất màu nước Brom. -Phương trình:
4.Ankin() -Thuốc thử1:Nước Brom -Hiện tương:làm mất màu nước Brom -Phương trình:
-Thuốc thử 2: dung dịch thuốc thuốc tím -Hiện tương:Làm mất màu dung dịch thuốc tím -Phương trình:
-Thuốc thử 3: dung dịch trong : -Hiện tương:Cho kết tủa màu vàng nhạt -Phương trình: -Thuốc thử 4: dung dịch CuCl trong -Hiện tương:cho kết tủa màu đỏ -Phương trình:
6.Toluen -Thuốc thử: dung dịch đun nóng -Hiện tương:Mất màu dung dịch thuốc tím -Phương trình: hoặc viết là : 7.Stiren -Thuốc thử: dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường -Hiện tương:mất màu dung dịch thuốc tím -Phương trình:
B> Những PƯ đặc trưng của các dẫn xuất hiđrocacbon 1.Ancol -Thuốc thử:kim loại kiềm(K,Na) -Hiện tương:có khí bay ra -Phương trình: 2.Ancol bậc I -Thuốc thử:CuO đen to -Hiện tương:Cu(đỏ),sản phầm sau PƯ tham gia PƯ tráng gương cho Ag -Phương trình: Lưu ý: 3.Ancol bậc II. -Thuốc thử:CuO đen, -Hiện tươngCuđỏ),sản phầm sau PƯ ko tham gia PƯ tráng gương -Phương trình: ko tham gia pư tráng gương 4.Ancol đa chức( etylglicol,glixerin) -Thuốc thử: xanh lam -Hiện tương: dung dịch trong xanh màu lam. Phương trình: 5.Anilin -Thuốc thử: nước Brom -Hiện tương:Tạo kết tủa trắng. -Phương trình: 6.Anđehit RCHO -Thuốc thử: dung dịch trong -Hiện tương:Tạo kết tủa Ag màu trắng -Phương trình: hoặc viết -Thuốc thử 2:(xanh lam) trong NaOH -Hiện tương:Tạo kết tủa màu đỏ -Phương trình:
andehit cũng có phản ứng làm mất màu brôm ( PT giống như TH của Glucozo )
HOCH2-(CHOH)4-CHO + Br2 + H2O => HOCH2(CHOH)4COOH + 2HBr
Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là pư oxi hóa khử. Muốn phân biệt andehit no và ko no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 thì Br2 ko thể hiện tính oxi hóa nên chỉ pư với andehit ko no
7. Axit cacboxylic -Thuốc thử:Giấy quỳ tím -Hiện tương:giấy quỳ hoá đỏ -Thuốc thử 2: hoặc -Hiện tương:có khí bay lên -Phương trình: 8.Aminoaxit [tex](H_2N)_nR(COOH)_m -Thuốc thử:giấy quỳ tím -Hiện tương:Biến dổi màu giấy quỳ tuỳ theo số nhóm -Phương trình:Nếu n=m:giấy quỳ ko đổi màu Nếu n>m:giấy quỳ hoá xanh Nếu nC>Những PƯ đặc trưng của cacbohiđrat-amin 1. -Thuốc thử:giấy quỳ tím -Hiện tương:làm xanh giấy quỳ ẩm 2.Glucozơ - -Thuốc thử1:với -Hiện tương: dung dịch trong xanh màu lam
* tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch
CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ---> CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + 3 -Thuốc thử 2: dung dịch trong
2.Anken: -Thuốc thử1:Nước Brom(Maù da cam) -Hiện tương:làm Mất màu nước Brom. -Phương trình: -Thuốc thử2: dung dịch thuốc tím -Hiện tương:làm mất màu thuốc tím. -Phương trình: Với dung dịchđậm đặc ở nhiệt độ cao nối đôi C=C dễ bị gáy cho ceton, axit hay tuỳ theo CTCT của anken. -Thuốc thử:3: Oxi: -Hiện tương:Chất sau PƯ tham gia PƯ tráng gương. -Phương trình:
3.AnKađien(n lớn hơn hoặc bằng 3. -Thuốc thử:Nước Brom -Hiện tương:Làm mất màu nước Brom. -Phương trình:
4.Ankin() -Thuốc thử1:Nước Brom -Hiện tương:làm mất màu nước Brom -Phương trình:
-Thuốc thử 2: dung dịch thuốc thuốc tím -Hiện tương:Làm mất màu dung dịch thuốc tím -Phương trình:
-Thuốc thử 3: dung dịch trong : -Hiện tương:Cho kết tủa màu vàng nhạt -Phương trình: -Thuốc thử 4: dung dịch CuCl trong -Hiện tương:cho kết tủa màu đỏ -Phương trình:
6.Toluen -Thuốc thử: dung dịch đun nóng -Hiện tương:Mất màu dung dịch thuốc tím -Phương trình: hoặc viết là : 7.Stiren -Thuốc thử: dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường -Hiện tương:mất màu dung dịch thuốc tím -Phương trình:
B> Những PƯ đặc trưng của các dẫn xuất hiđrocacbon 1.Ancol -Thuốc thử:kim loại kiềm(K,Na) -Hiện tương:có khí bay ra -Phương trình: 2.Ancol bậc I -Thuốc thử:CuO đen to -Hiện tương:Cu(đỏ),sản phầm sau PƯ tham gia PƯ tráng gương cho Ag -Phương trình: Lưu ý: 3.Ancol bậc II. -Thuốc thử:CuO đen, -Hiện tươngCuđỏ),sản phầm sau PƯ ko tham gia PƯ tráng gương -Phương trình: ko tham gia pư tráng gương 4.Ancol đa chức( etylglicol,glixerin) -Thuốc thử: xanh lam -Hiện tương: dung dịch trong xanh màu lam. Phương trình: 5.Anilin -Thuốc thử: nước Brom -Hiện tương:Tạo kết tủa trắng. -Phương trình: 6.Anđehit RCHO -Thuốc thử: dung dịch trong -Hiện tương:Tạo kết tủa Ag màu trắng -Phương trình: hoặc viết -Thuốc thử 2:(xanh lam) trong NaOH -Hiện tương:Tạo kết tủa màu đỏ -Phương trình:
andehit cũng có phản ứng làm mất màu brôm ( PT giống như TH của Glucozo )
HOCH2-(CHOH)4-CHO + Br2 + H2O => HOCH2(CHOH)4COOH + 2HBr
Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là pư oxi hóa khử. Muốn phân biệt andehit no và ko no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 thì Br2 ko thể hiện tính oxi hóa nên chỉ pư với andehit ko no
7. Axit cacboxylic -Thuốc thử:Giấy quỳ tím -Hiện tương:giấy quỳ hoá đỏ -Thuốc thử 2: hoặc -Hiện tương:có khí bay lên -Phương trình: 8.Aminoaxit [tex](H_2N)_nR(COOH)_m -Thuốc thử:giấy quỳ tím -Hiện tương:Biến dổi màu giấy quỳ tuỳ theo số nhóm -Phương trình:Nếu n=m:giấy quỳ ko đổi màu Nếu n>m:giấy quỳ hoá xanh Nếu n
* tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch
CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ---> CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + 3 -Thuốc thử 2: dung dịch trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Đức Anh
Dung lượng: 56,10KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)