Phuong phap day hoc kham ph quy nap

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nam | Ngày 03/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Phuong phap day hoc kham ph quy nap thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
Phương pháp dạy học
Khám phá quy nạp
Bài “Dấu hiệu chia hết cho 5”
(Toán 4 - trang 95)

Giảng viên: PGS.TS Phó Đức Hoà
Người thực hiện: Nguyễn Văn Nam
Chuyên ngành: Giáo dục tiểu học

Hà Nội, tháng 10 năm 2010
Kiểm tra bài cũ
Viết hai số có hai chữ số, một số chia hết cho 2 và một số không chia hết cho 2.
HS, giáo viên nhận xét, ghi điểm, tuyên dương.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Chia 4 nhóm thảo luận và làm trên phiếu bài tập để khám phá ra kiến thức mới.
Thời gian 3 phút.
GV gọi đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét.
Thực hiện chia nhóm, phân công nhóm trưởng, thư kí; nhóm trưởng lên nhận phiếu bài tập.
Các nhóm làm việc.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét.
Bài mới
Dấu hiệu chia hết cho 5
Th? ng�y thỏng nam 2010
Nhóm …
a. Ví dụ: Thực hiện phép chia:
20 : 5 = …
30 : 5 = …
40 : 5 = …
15 : 5 = …
25 : 5 = …
35 : 5 = …

41 : 5 = … (dư …)
32 : 5 = … (dư …)
53 : 5 = … (dư …)
44 : 5 = … (dư …)
46 : 5 = … (dư …)
37 : 5 = … (dư …)
58 : 5 = … (dư …)
19 : 5 = … (dư …)
Th? ng�y thỏng nam 2010
Phiếu bài tập
a. Ví dụ: Thực hiện phép chia:
20 : 5 = 4
30 : 5 = 6
40 : 5 = 8
15 : 5 = 3
25 : 5 = 5
35 : 5 = 7

41 : 5 = 8 (dư 1)
32 : 5 = 6 (dư 2)
53 : 5 = 10 (dư 3)
44 : 5 = 8 (dư 4)
46 : 5 = 9 (dư 1)
37 : 5 = 7 (dư 2)
58 : 5 = 11 (dư 3)
19 : 5 = 3 (dư 4)
Th? ng�y thỏng nam 2010
Kết quả thực hiện
b. Dấu hiệu chia hết cho 5
Như vậy, các em có nhận xét gì về các số có chữ số tận cùng khi chia cho 5 ?




HS, GV nhận xét, chốt kiến thức của bài học mới.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì không chia hết cho 5.
Hoặc là: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Thực hành
GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
Gọi HS nhận xét.


1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.

HS khác nhận xét.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Bài 1: Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553 :
Số nào chia hết cho 5 ?
Số nào không chia hết cho 5 ?
Kết quả bài tập 1
a. Những số chia hết cho 5 là : 35 ; 660 ; 3000 ; 945.

GV nhận xét, ghi điểm.
b. Những số chia hết cho 5 là : 8 ; 57 ; 4674 ; 5553.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Làm việc nhóm đôi trên phiếu bài tập.
Thời gian: 2 phút.
Hai HS ngồi cạnh nhau thành một nhóm.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Bài 2: GV tổ chức cho HS làm việc nhóm đôi.
Tên nhóm: …
Phiếu bài tập
Th? ng�y thỏng nam 2010
Bài 2: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
a. 150 < … < 160 ;
b. 3575 < … < 3585 ;
c. 335 ; 340 ; 345 ; … ; … ; 360.
Hết giờ GV gọi 2 -3 nhóm trình bày, nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Kết quả bài 2
Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
a. 150 < 155 < 160 ;
b. 3575 < 3580 < 3585 ;
c. 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360.
GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương.
Theo dõi, chỉnh sửa.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Bài 3: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.
GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4.
Thời gian: 3 phút.
Hết thời gian, GV gọi đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét.
Chia nhóm, phân công nhiệm vụ.
Các nhóm làm việc.
Đại diện nhóm trình bày.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Bài giải:
Các số có ba chữ số 0 ; 5 ; 7 mà mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5 là 570 ; 750 ; 705.
Theo dõi kết quả.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Bài 4: Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4674; 3000 ; 945 ; 5553 :
a. Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
b. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
Gọi 1 - 2 HS đọc bài toán.
GV tổ chức làm việc nhóm 4.
Thời gian : 5 phút.
HS đọc bài, lớp theo dõi.
Chia nhóm, phân công nhiệm vụ.
Các nhóm làm việc.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ xung.
Đại diện nhóm trình bày.
Theo dõi, nhận xét, bổ xung.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Bài giải:
a. Các số vừa chi hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là các số: 660 ; 3000.
b. Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là các số: 35 ; 945.
Gv nhận xét, tuyên dương.
Th? ng�y thỏng nam 2010
Củng cố, dặn dò
GV củng cố bài và dặn HS.
Th? ng�y thỏng nam 2010
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)