Phrasal verbs
Chia sẻ bởi Shmily ily |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: phrasal verbs thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
DO Do away with : vứt bỏ Do away up : buộc chặt MAKE Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành Make out : viết ra Make over : chuyển nhượng tài khoản Make up to : xu nịnh Make off with : trốn đi với BRING Bring about : gây ra Bring in : giới thiệu Bring off : đạt được thành công Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm Bring on : thúc đẩy Bring up : giáo dục COME Come by : ghé thăm Come upon : thấy tình cờ Come across : gặp gỡ tình cờ Come about : xảy ra Come in : vào Come off : thành công Come round : ghé thăm LET Let on : tiết lộ Let up : thư giãn Let off : xin lỗi Let sb down : làm ai tuyệt vọng CALL Call up : triệu tập, gọi điện Call on : ghé thăm ai Call at : viếng thăm nơi nào Call off : hủy bỏ BREAK Break down : hư hỏng xe Break off : chấm dứt Break up : phá hủy S Supply sb with sth : cung cấp Supply sth for sb : cung cấp O Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì Occur to = happen to : xảy ra Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì S Set off / out : khởi hành Stand for : tượng trưng Succeed in : thành công về TTake care of : chăm sóc Take after : trông giống Take notice of : chú ý Take account of : chú ý đến Take into consideration : xem xét Take advantage of : lợi dụng, tận dụng Take part in : tham gia Turn up : xuất hiện, vặn to Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ Turn out : hóa ra Turn in : đi ngủ Think of sb : nghĩ về ai Think about sth : nghĩ về cái gì Think to oneself : tự nghĩ W Wait for : chờ đợi Work for : làm việc cho ai Work as : làm việc như là MAKE make away:tránh xa make off with =run away with: trốn, chuồn make out:nhận ra make preparation for st:chuẩn bị make for the open sea:ra khơi make for the door:đi ra cửa make friend with sb:làm quen với ai make use of st:tận dụng
CARRY Carry on : tiếp tục Carry over : chuyển giao Carry off : đạt được Carry out : thực hiện DRAW Draw on : tới gần Draw up : thảo ra, vạch ra FALL Fall off : thu hẹp Fall out : cãi nhau Fall through : thất bại Fall to : bắt đầu làm Fall upon : tấn công Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý SET Set about : bắt đầu Set on : tấn công Set down : viết Set out : trình bày quan điểm Set to : bắt đầu Set up : thành lập ---------------------+++------------------------ A Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì Accuse sb of sth : kết tội ai về Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về Apply for sth : nộp đơn Apply to sb for sth : yêu cầu Ask for : yêu cầu Arrange for : sắp xếp Attach to : gắn vào Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai Absorb in : say mê Attend to : lưu tâm nơi nhỏ(Arrive at (station, airport, bus stop) thành phố, đất nước(Arrive in (London, Paris, England, France) B Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì Bring about : xảy ra Bring in : giới thiệu Bring up : giáo dục Bring on : dẫn đến Believe in : tin tưởng Base on : dựa trên Belong to : thuộc về Beg for sth : van nài cho, xin Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai C Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì Comply with : tuân thủ Catch sight of : trông thấy Count on : tin cậy Come from : xuất thân Concentrate on : tập trung Consist of : bao gồm Come across : gặp gỡ tình cờ Come off : xảy ra Come round : viếng thăm Come about : xảy ra Come by : kiếm được Cut down : giảm Cut out : loại ra Carry out : thực hiện Carry over : chuyển giao Carry on
CARRY Carry on : tiếp tục Carry over : chuyển giao Carry off : đạt được Carry out : thực hiện DRAW Draw on : tới gần Draw up : thảo ra, vạch ra FALL Fall off : thu hẹp Fall out : cãi nhau Fall through : thất bại Fall to : bắt đầu làm Fall upon : tấn công Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý SET Set about : bắt đầu Set on : tấn công Set down : viết Set out : trình bày quan điểm Set to : bắt đầu Set up : thành lập ---------------------+++------------------------ A Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì Accuse sb of sth : kết tội ai về Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về Apply for sth : nộp đơn Apply to sb for sth : yêu cầu Ask for : yêu cầu Arrange for : sắp xếp Attach to : gắn vào Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai Absorb in : say mê Attend to : lưu tâm nơi nhỏ(Arrive at (station, airport, bus stop) thành phố, đất nước(Arrive in (London, Paris, England, France) B Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì Bring about : xảy ra Bring in : giới thiệu Bring up : giáo dục Bring on : dẫn đến Believe in : tin tưởng Base on : dựa trên Belong to : thuộc về Beg for sth : van nài cho, xin Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai C Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì Comply with : tuân thủ Catch sight of : trông thấy Count on : tin cậy Come from : xuất thân Concentrate on : tập trung Consist of : bao gồm Come across : gặp gỡ tình cờ Come off : xảy ra Come round : viếng thăm Come about : xảy ra Come by : kiếm được Cut down : giảm Cut out : loại ra Carry out : thực hiện Carry over : chuyển giao Carry on
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Shmily ily
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)