Phrasal verb

Chia sẻ bởi Hoàng Thùy Linh | Ngày 10/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: phrasal verb thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Some phrasal verbs

accuse … of: buộc tội
apologise to sb … for: xin lỗi ai ve j
apologize for: xin lỗi về
apply for: nộp đơn xin việc
arrive in/at: đến (nơi)
ask … for: hỏi … cho
believe in: tin tưởng vào
belong to: thuộc về
blame … for: đổ lỗi
borrow … from: mượn
care about: quan tâm về
care for: chăm sóc/thích/yêu cầu
charge … with: phạt
come across: tình cờ gặp
complain to … about: than phiền
concentrate on: tập trung
congratulate … on: chúc mừng
consist of: bao gồm
crash into: va chạm vào
deal with: giải quyết
decide on: quyết định về
depend on: thuộc vào
die of: chết vì
divide into: chia (ra)
dream of / about: mơ về
escape from: thoát khỏi
explain … to: giải thích
feel like: cảm thấy như
happen to: xảy đến
hear about/from/of: nghe về
hope for: hi vọng về
insist on: khăng khăng
invite … to: mời
laugh/smile at: cười vào
leave … for: rời … để đến
listen to: nghe
live on: sống nhờ vào
look after: chăm sóc
look around: nhìn quanh
look at: nhìn
look back on: nhìn về quá khứ
look down on: khinh rẻ
look for: tìm
look forward to: mong đợi
look into: điều tra
object to: phản đối
participate in: tham gia vào
pay for: trả tiền cho
point / aim at: chỉ … vào
prefer … to: thích … hơn
prepare for: chuẩn bị
provide … with: cung cấp
regard … as: coi … như
rely … on: dựa vào
remind … of: nhắc nhở
result from: do bởi
result in: gây ra
run into: tình cờ gặp
search for: tìm kiếm
send for: cho mời (ai) đến
shout at: la, hét
speak/talk to: nói với
spend … on: chi tiêu … cho
succeed in: thành công về
suffer from: đau, chịu đựng
take after: giống
think about / of: nghĩ về
throw … at: ném … vào
translate … from … into:dịch…từ…sang
wait for: chờ
warn … about: cảnh báo … về
write to: viết thư cho
* LƯU Ý: Động từ hai chữ đi với GO
go after: đuổi theo, theo sau
go ahead: tiến hành, thẳng tiến
go along: tiến triển
go away: đi khỏi
go back: trở về
go by: (thời gian) trôi qua
go down: (giá cả) giảm (# go up)
go off: cháy, nổ
go on: xảy ra, diễn ra, tiếp tục
go out: tắt, bị dặp tắt
go over: xem xét, kiểm tra kỹ
go with: hợp với
4) V + N + Giới từ:
catch sight of: thoáng thấy
give place to: dành chỗ cho
give way to: nhượng bộ
keep pace with: theo kịp
lose sight of: mất hút
lose touch with: mất liên lạc với
lose track of: quên mất
make allowance for: chiếu cố đến
make fun of: chọc ghẹo, chế nhạo
make a fuss over/about: làm lộn xộn
make room for: nhường chỗ cho
make use of: sử dụng, tận dụng
pay attention to: chú ý đến
put a stop to: chấm dứt
put an end to: chấm dứt
set fire to: làm cháy, đốt
take account of: tính đến
take advantage of: lợi dụng,tận dụng
take care of: chăm sóc
take note of: ghi chú, ghi nhận
take notice of: lưu ý, để ý

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thùy Linh
Dung lượng: 27,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)