Phonetics THPT

Chia sẻ bởi BÙI THỊ ÊM | Ngày 11/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: phonetics THPT thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Special subject 1. PHONETICS
3 (2 SOUND+1 STRESS)

TIẾT 1. DẠY PHẦN LÝ THUYẾT SOUND VÀ PHÁT ĐỀ CHO HỌC SINH LÀM BÀI)
TIẾT 2. DẠY PHẦN LÝ THUYẾT STRESS VÀ CHO HỌC SINH LÀM BÀI
THEORY
SOUND
I. Pronouncing -s/ -es endings (4 trường hợp)
+ Danh từ số nhiều: How many penS are there in your schoolbag?
+ Động từ thời hiện tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: He goES to school by bus
+ Sở hữu cách của danh từ: Mary`S brother is a doctor
+ Dạng rút gọn của "is" hoặc "has": He`S been a famous student since he was 15 years old
1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning

Develops
v
/dɪˈveləpS/

Phát triển

Meets
v
/miːtS/

Gặp gỡ

Books
n
/bʊkS/

Những cuốn sách

Laughs
v
/ læfS/

Những tiếng cười

Months
n
/mʌnθS/

Nhiều tháng

2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/và các nguyên âm
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning

Pubs
n
/pʌbZ/

Những quán rượu

Birds
n
/bɜːrdZ/

Những con chim

Buildings
n
/ˈbɪldɪŋZ/

Những cao ốc

Lives
v
/ lɪvZ/

Sống; ở

Breathes
v
/briːðZ/

Thở

Rooms
n
/ruːmZ/

Những căn phòng

Means
v
/miːnZ/

Nghĩa là, ý là

Things
n
/θɪŋZ/

Nhiều thứ

Fills
v
/fɪlZ/

Điền vào, lấp đầy

Cars
n
/kɑːrZ/

Những chiếc xe ô tô

Dies
v
/daɪZ/

Chết

Windows
n
/ˈwɪndoʊZ/

Những cái cửa sổ

3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning

Kisses
v
n
/`kɪsIZ/

Hôn/ Những nụ hôn

Dances
v
/`dænsIZ/

Nhảy múa

Boxes
n
/`bɑːksIZ/

Những chiếc hộp

Roses
n
/`roʊzIZ/

Những bông hoa hồng

Dishes
n
/`dɪʃIZ/

Những chiếc đĩa (thức ăn)

Rouges
v
/`ruːʒIZ/

Đánh phấn hồng

Watches
v
/`wɑːtʃIZ/

Xem

Changes
v
/`tʃeɪndʒIZ/

Thay đổi

Chú ý
Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ:
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning

Baths
v
n
/bæθS/ - /bæðZ/

Tắm

Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning


houSES
n
/ ˈhaʊZɪz/
Wrong

Những ngôi nhà

houSES
n
/ ˈhaʊZɪz/
Right

Những ngôi nhà



II. Pronouncing - ed endings (động từ có quy tắc thời quá khứ đơn)
1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning

Wanted
v
/ˈwɑːntID/

Muốn

Needed
v
/`niːdID/

Muốn, cần

Lifted
v
/`lɪftID/

Nâng đỡ vật gì đó

Translated
v
/ trænsˈleɪtID/

Dịch

Collected
v
/ kəˈlektID /

Sưu tầm

Supported
v
/səˈpɔːrtID/

Ủng hộ, đồng tình

Landed
v
/ˈlændID/

Đổ bộ (quân); định cư

Punted
v
/`pʌntID/

Đẩy thuyền (bằng sào)

2. Phát âm là /d/ 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: BÙI THỊ ÊM
Dung lượng: 51,48KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)