Phonetics
Chia sẻ bởi Phạm Tăng Phú |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: phonetics thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Phonetic Symbols
Contents
Phonetic Symbols 4
Alphabet 7
Personal pronouns as Subject 8
Simple Present of “To Be” 10
Plural Nouns 12
Articles 14
Demonstrative Pronouns – Adjectives: This / That / These / Those 17
Possessive Adjectives 19
Adjective of Quality 20
There is / There are 22
Possessive Case 23
Countable & Uncountable Nouns 25
Quantitative Adjectives: Some / Any 26
Would like 28
Imperative forms 28
Personal Pronouns as Object 30
Modal verb : Can 32
Simple Present of “To Have” 34
Possessive Pronouns 36
Indefinite Pronoun: One 37
Two – Object Verb 38
What ... Like? 39
Present Continouns Tense 40
Order of Adjectives 43
Adverbs: too / so; either / neither 45
Near Future Tense 47
Preposition of place 49
Simple Present of Ordinary Verbs 51
Frequency Adverbs 55
Want 56
Adverbs of Manner 57
Simple Past Tense of “To Be” 58
There was / There were 60
Adverbs of Degree: Too / Enough 61
Structures: Too ... To / Enough ... to 62
Simple Past Tense of “To Have” 64
Simple Past Tense of Ordinary Verbs 66
Quantitative Adjectives: many / much / a little / a few 71
Adjective - Adverb 72
Past Continouns Tense 74
Contrast Between Simple Past & Past Continouns 76
Modal Verb: Could 77
Modal Verb: Must 80
Modal Verb: Need 82
Ordinal & Cardinal Numbers 84
Present Perfect Tense 85
Contrast between Simple Past & Present Perfect 89
Comparative 90
Superlative 93
Modal Verb: Have To 96
Simple Future Tense 100
Indefinite Pronouns: Someone / Someone / Somebody / Something / Somewhere 102
Indefinite Pronouns: Both / Neither / Either 104
Conditional Sentences 106
“Wish” Sentences 108
Structure with Used to 109
Struncture: So.... that 110
Structure: So that 112
Causative forms 112
Tag Question 114
It + to take 115
Preposition: For 115
Relative Pronouns: Who / Which / That 116
Relative Adverb: Where 118
Interrogative Pronoun: Who 119
Interrogative Adjective – Pronoun: What 120
Interrogative Adjective – Pronoun: Which 122
Interrogative Adjective – Pronoun: Whose 124
Interrogative Adverb: How 126
Interrogative Adverb: Where 128
Interrogative Adverb: When 129
Chú ý: Trong câu trả lời trên, when là một từ nối 130
Interrogative Adverb: Why 130
Phonetic Symbols
Phiên âm là một trong những phần khó nhất của ngôn ngữ Tiếng Anh. Nó rất đa dạng và phong phú ở những hình thức khác nhau. Để đọc được những ký hiệu phiên âm trong Tiếng Anh, bạn cần nghiên cứu một cách kỹ càng những biểu tượng phiên âm sau. Chúng sẽ giúp cho bạn đọc được bất cứ từ nào bạn gặp trong một cuốn từ điển.
* Vowels: nguyên âm
Trong Tiếng Anh có 12 nguyên âm đơn.
Mỗi ký hiệu nguyên ân trong Tiếng Anh, chúng tôi ssẽ đưa ra một ký hiệu nguyên âm Tiếng Việt để cho các bạn dễ dàng luyện đọc.
Phiên Âm
Quốc tế
Tương đương
Tiếng Việt
Vì dụ
i:
i: (được đọc kéo dài)
see, meet, meal
I
i
six, sit, hit
e
e
ten, led, bet
B
e (được đọc kéo dài)
hat, man, cat
K:
a: (được đọc kéo dài)
arm, farm, car
O
o
got, hot, not
J:
o: (được đọc kéo dài)
saw, nor, o
F
u
put, good, could
u:
u: (được đọc kéo dài)
too, two, pool
L
â
cup, run, come
Z:
ơ (được đọc kéo dài)
learn, first, fur
E
ơ
ago, porter, w
* Dipthongs: nguyên âm đôi
Hai nguyên âm đơn hợp lại tạo thành một nguyên âm đôi.
Trong Tiếng Anh, có 8 nguyên âm đôi.
Phiên Âm
Quốc tế
Tương đương
Tiếng Việt
Vì dụ
el
ây
page, cage, came
EF
âu
nose, bone, home
al
ai
five, nice, kind
aF
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tăng Phú
Dung lượng: 726,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)