Phiếu toán tuần 3-4 lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Lan |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Phiếu toán tuần 3-4 lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.........................................................................................................................
TOáN - Lớp 2
A. Ghi nhớ: dm đọc là đề xi mét viết là dm 1dm = 10cm 10cm = 1dm
B. Bài tập vận dụng:
1. Số ? 1dm = ......cm 10cm = ......dm 2dm = ......cm 20cm = ......dm
3dm = ......cm 30cm = ......dm 4dm = ......cm 40cm = ......dm
60cm = ......dm 70cm = ......dm 9dm = ......cm 5dm = ......cm
2. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm, CD có độ dài 2dm
3. Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp ?
* Độ dài cái bút chì là 16......... Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 20.........
* Bé Hà cao 13............ Độ dài một bước chân của Minh khoảng 30..........
4. Tính?
1dm + 1dm = ............... 8dm + 2dm =.................
8dm - 2dm = ............... 3dm + 2dm =.................
10dm - 9dm = ............... 16dm - 2dm =.................
35dm - 3dm = ............... 16dm + 2dm =.................
5. Không dùng thước đo, hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm
A Khoảng .........cm B
Khoảng .........cm
M N
6. Một sợi dây dài 8dm, cắt đi một đoạn dài 3dm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy đêximet ?
7. Từ mảnh vải dài 9dm, cắt ra 5dm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đêximet ?
8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy 24 cái ghế. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế?
A. 24 cái ghế B. 48 cái ghế C. 60 cái ghế D. 64 cái ghế
9. Viết các số:
a. Từ 40 đến 50
b. Từ 68 đến 74
c. Tròn chục và bé hơn 50
10. Viết :
- Số liền sau của 59 là số.......... - Số liền sau của 99 là số..........
- Số liền trước của 89 là số.......... - Số liền trước của 1 là số..........
- Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là số.......... - Số liền sau của 95 là số..........
- Số tròn chục liền sau của 50 là số.......... - Số liền sau của 89 là số..........
11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
9 + .... = 10 8 +.... = 10 7 + .... = 10 5 + .... = 10
1 + .... = 10 2 +.... = 10 3 + .... = 10 5 + .... = 10
10 = 9 + .... 10 = 8 +.... 10 = 7 + .... 10 = 6 +....
10 = 1 + .... 10 = 2 + .... 10 = 3 + .... 10 = .... + 6
12. Tính nhẩm:
7 + 3 + 6 =.... 9 + 1 + 2 = .... 6 + 4 + 8 = .... 4 + 6 + 1 = ....
5 + 5 + 5 =.... 2 + 8 + 9 = .... 90 - 10 - 20 = .... 80 + 10 - 10 = ....
TOáN - Lớp 2
A. Ghi nhớ: dm đọc là đề xi mét viết là dm 1dm = 10cm 10cm = 1dm
B. Bài tập vận dụng:
1. Số ? 1dm = ......cm 10cm = ......dm 2dm = ......cm 20cm = ......dm
3dm = ......cm 30cm = ......dm 4dm = ......cm 40cm = ......dm
60cm = ......dm 70cm = ......dm 9dm = ......cm 5dm = ......cm
2. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm, CD có độ dài 2dm
3. Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp ?
* Độ dài cái bút chì là 16......... Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 20.........
* Bé Hà cao 13............ Độ dài một bước chân của Minh khoảng 30..........
4. Tính?
1dm + 1dm = ............... 8dm + 2dm =.................
8dm - 2dm = ............... 3dm + 2dm =.................
10dm - 9dm = ............... 16dm - 2dm =.................
35dm - 3dm = ............... 16dm + 2dm =.................
5. Không dùng thước đo, hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm
A Khoảng .........cm B
Khoảng .........cm
M N
6. Một sợi dây dài 8dm, cắt đi một đoạn dài 3dm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy đêximet ?
7. Từ mảnh vải dài 9dm, cắt ra 5dm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đêximet ?
8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy 24 cái ghế. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế?
A. 24 cái ghế B. 48 cái ghế C. 60 cái ghế D. 64 cái ghế
9. Viết các số:
a. Từ 40 đến 50
b. Từ 68 đến 74
c. Tròn chục và bé hơn 50
10. Viết :
- Số liền sau của 59 là số.......... - Số liền sau của 99 là số..........
- Số liền trước của 89 là số.......... - Số liền trước của 1 là số..........
- Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là số.......... - Số liền sau của 95 là số..........
- Số tròn chục liền sau của 50 là số.......... - Số liền sau của 89 là số..........
11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
9 + .... = 10 8 +.... = 10 7 + .... = 10 5 + .... = 10
1 + .... = 10 2 +.... = 10 3 + .... = 10 5 + .... = 10
10 = 9 + .... 10 = 8 +.... 10 = 7 + .... 10 = 6 +....
10 = 1 + .... 10 = 2 + .... 10 = 3 + .... 10 = .... + 6
12. Tính nhẩm:
7 + 3 + 6 =.... 9 + 1 + 2 = .... 6 + 4 + 8 = .... 4 + 6 + 1 = ....
5 + 5 + 5 =.... 2 + 8 + 9 = .... 90 - 10 - 20 = .... 80 + 10 - 10 = ....
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Lan
Dung lượng: 192,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)