Phiếu toán tuần 27 lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thúy |
Ngày 26/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: phiếu toán tuần 27 lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ................................................
Lớp : 2....
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 27
Câu 1: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
4 ; ……; 12 ; 16 ; …….; ……..; 28 ; 32 ; …….; 40.
Câu 2: Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a) 46 + 30 + 19 b) 85 – 18
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (1,5 điểm)
a) 99 …. 100 b) 4 8 .... 30
?
c) 87 …. 78 d) 18 : 2 .... 3 3
Câu 4: Tính : (1 điểm)
a) 2 7 = ……… b) : 3 = ………
35 : 5 = ……… 5cm 5 = ………
Câu 5: Tính : (1 điểm)
5 9 + 49 = …………………… 23 + 45 ; 5 = ………………….
= ……………………. = …………………
Câu 6: Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ vào chỗ chấm :
B C
A.
. D
………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Giải bài toán sau : (1 điểm)
Mỗi học sinh được phát 4 quyển vở. Hỏi 5 học sinh như thế được phát tất cả bao nhiêu quyển vở?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8: Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng : (1 điểm)
5 .... 5 = 25
5 …. 5 = 10
Câu 9: Trong hình bên có:
………hình tam giác
…… hình tứ giác
Câu 10: Chu vi của một hình tam giác là 48 cm, trong đó một cạnh của hình tam giác dài 12 cm, một cạnh dài 2 dm. Tính độ dài cạnh còn lại của hình tam giác đó.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Lớp : 2....
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 27
Câu 1: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
4 ; ……; 12 ; 16 ; …….; ……..; 28 ; 32 ; …….; 40.
Câu 2: Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a) 46 + 30 + 19 b) 85 – 18
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (1,5 điểm)
a) 99 …. 100 b) 4 8 .... 30
?
c) 87 …. 78 d) 18 : 2 .... 3 3
Câu 4: Tính : (1 điểm)
a) 2 7 = ……… b) : 3 = ………
35 : 5 = ……… 5cm 5 = ………
Câu 5: Tính : (1 điểm)
5 9 + 49 = …………………… 23 + 45 ; 5 = ………………….
= ……………………. = …………………
Câu 6: Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ vào chỗ chấm :
B C
A.
. D
………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Giải bài toán sau : (1 điểm)
Mỗi học sinh được phát 4 quyển vở. Hỏi 5 học sinh như thế được phát tất cả bao nhiêu quyển vở?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8: Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng : (1 điểm)
5 .... 5 = 25
5 …. 5 = 10
Câu 9: Trong hình bên có:
………hình tam giác
…… hình tứ giác
Câu 10: Chu vi của một hình tam giác là 48 cm, trong đó một cạnh của hình tam giác dài 12 cm, một cạnh dài 2 dm. Tính độ dài cạnh còn lại của hình tam giác đó.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)