Phiếu tham khảo 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Phiếu tham khảo 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phiếu bài tập
TUẦN 5
Thứ , ngày tháng năm 2014
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D
Điểm :
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ … :
a) 3 kg = … g b) 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 300 tạ = … tấn
5kg = … g 2 tạ = … kg
c) 2tấn 4 tạ = … tạ d) 3kg 160g = … g
6 tạ7kg = … kg 2kg 20 g = … g
7 tấn 40kg = … kg 3kg 3g = … g
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ … :
a) 4 phút = … giây; phút = … giây ; 3 thế kỷ = … năm
b) 2 giờ = … giây ; 3 phút 20 giây= … giây; 4000 năm = … thế kỷ
c) nửa giờ = … phút; 4 giờ = … giây; nửa thế kỷ = … năm
Bài 3: Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường:
Bình
An
Hưng
Thịnh
13 phút
giờ
700 giây
12 phút 45 giây
Sắp xếp tên các vận động viên theo thứ tự từ người chạy chậm đến người chạy nhanh hơn: ………………………………………………….
Bài 4:.Một ôtô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km; trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 5: Tìm số x biết trung bình cộng của x và 2014 là 2018.
Bài 6: Một cửa hàng bán vải trong ba ngày.Ngày đầu bán được 198 m, ngày thứ hai bán kém ngày đầu 9m nhưng bán hơn ngày thứ ba 15m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được được bao nhiêu mét vải?
TUẦN 5
Thứ , ngày tháng năm 2014
Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4D
Điểm :
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ … :
a) 3 kg = … g b) 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 300 tạ = … tấn
5kg = … g 2 tạ = … kg
c) 2tấn 4 tạ = … tạ d) 3kg 160g = … g
6 tạ7kg = … kg 2kg 20 g = … g
7 tấn 40kg = … kg 3kg 3g = … g
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ … :
a) 4 phút = … giây; phút = … giây ; 3 thế kỷ = … năm
b) 2 giờ = … giây ; 3 phút 20 giây= … giây; 4000 năm = … thế kỷ
c) nửa giờ = … phút; 4 giờ = … giây; nửa thế kỷ = … năm
Bài 3: Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường:
Bình
An
Hưng
Thịnh
13 phút
giờ
700 giây
12 phút 45 giây
Sắp xếp tên các vận động viên theo thứ tự từ người chạy chậm đến người chạy nhanh hơn: ………………………………………………….
Bài 4:.Một ôtô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km; trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 5: Tìm số x biết trung bình cộng của x và 2014 là 2018.
Bài 6: Một cửa hàng bán vải trong ba ngày.Ngày đầu bán được 198 m, ngày thứ hai bán kém ngày đầu 9m nhưng bán hơn ngày thứ ba 15m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được được bao nhiêu mét vải?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 29,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)